Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
cộng đồng mạng đang xôn xao vụ dì ghẻ sát hại bé gái tám tuổi
越南语到中文翻译
Última actualización: 2023-04-23
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
bất cứ việc gì tựa như điều ác, thì phải tránh đi.
各 樣 的 惡 事 要 禁 戒 不 作
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
anh em chống trả với tội ác còn chưa đến mỗi đổ huyết;
你 們 與 罪 惡 相 爭 、 還 沒 有 抵 擋 到 流 血 的 地 步
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
cho khỏi kẻ ác hà hiếp tôi, khỏi kẻ thù nghịch hăm hở vây phủ tôi.
使 我 脫 離 那 欺 壓 我 的 惡 人 、 就 是 圍 困 我 、 要 害 我 命 的 仇 敵
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
chúng tôi đã mắc sự sợ hãi, hầm hố, hủy diệt, và hư hại.
恐 懼 和 陷 坑 、 殘 害 和 毀 滅 、 都 臨 近 我 們
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
hằng ngày chúng nó trái ý lời tôi, các tư tưởng chúng nó đều toan hại tôi.
他 們 終 日 顛 倒 我 的 話 . 他 們 一 切 的 心 思 、 都 是 要 害 我
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
chơn họ chạy đến điều ác, nôn nả làm đổ máu vô tội; tư tưởng họ là tư tưởng gian tà, sự phá hại diệt vong là ở trên đường lối họ.
他 們 的 腳 奔 跑 行 惡 、 他 們 急 速 流 無 辜 人 的 血 . 意 念 都 是 罪 孽 . 所 經 過 的 路 都 荒 涼 毀 滅
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
chớ sợ sự kinh khiếp xảy đến thình lình, cũng đừng kinh hãi lúc sự tàn hại giáng trên kẻ ác;
忽 然 來 的 驚 恐 、 不 要 害 怕 . 惡 人 遭 毀 滅 、 也 不 要 恐 懼
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
chớ công bình quá, cũng đừng làm ra mình khôn ngoan quá; cớ sao làm thiệt hại cho mình?
不 要 行 義 過 分 . 也 不 要 過 於 自 逞 智 慧 . 何 必 自 取 敗 亡 呢
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
người ta có lẽ nào lấy ác báo thiện sao? vì họ đã đào hầm đặng hại linh hồn tôi. xin ngài nhớ rằng tôi từng đứng trước mặt ngài đặng vì họ cầu phước, làm cho cơn giận ngài xây khỏi họ.
豈 可 以 惡 報 善 呢 . 他 們 竟 挖 坑 要 害 我 的 性 命 . 求 你 記 念 我 怎 樣 站 在 你 面 前 、 為 他 們 代 求 、 要 使 你 的 忿 怒 向 他 們 轉 消
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
hỡi anh em, tôi xin anh em hãy giống như tôi; vì tôi cũng như anh em. anh em không làm hại gì cho tôi.
弟 兄 們 、 我 勸 你 們 要 像 我 一 樣 、 因 我 也 像 你 們 一 樣 . 你 們 一 點 沒 有 虧 負 我
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
bà Ê-xơ-tê lại nói trước mặt vua, và phục xuống dưới chơn người mà khóc lóc, cầu xin vua diệt mưu ác mà ha-man, người a-gát, đã toan ý hại dân giu-đa.
以 斯 帖 又 俯 伏 在 王 腳 前 、 流 淚 哀 告 、 求 他 除 掉 亞 甲 族 哈 曼 害 猶 大 人 的 惡 謀
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia: