De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
quan phủ cấm thả ngựa trong thành!
朝廷禁止在城里放马!
Última actualización: 2022-01-30
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
Đập những con bọ trước khi nó hút máu bạn
在虫子吮吸你的血之前捏死他们
Última actualización: 2014-08-15
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ngài cỡi ngựa đạp trên biển, trong đống nước lớn.
你 乘 馬 踐 踏 紅 海 、 就 是 踐 踏 洶 湧 的 大 水
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
có bốn con bọ ở nơi bốn góc của mỗi viên táng và liền với táng.
每 座 四 角 上 都 有 盆 架 、 是 與 座 一 同 鑄 成 的
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
chúng có bảy trăm ba mươi sáu con ngựa, hai trăm bốn mươi lăm con la,
他 們 有 馬 七 百 三 十 六 匹 、 騾 子 二 百 四 十 五 匹
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 2
Calidad:
Referencia:
cỗ xe thứ ba, ngựa trắng; cỗ xe thứ tư, ngựa xám vá.
第 三 輛 車 套 著 白 馬 . 第 四 輛 車 套 著 有 斑 點 的 壯 馬
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
con ngựa hăng thắng tử tế, con dê đực, và vua không ai đối địch được.
獵 狗 、 公 山 羊 、 和 無 人 能 敵 的 君 王
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
bấy giờ, vó ngựa bèn giậm đất, vì cớ những chiến sĩ sải, sải chạy mau.
那 時 壯 馬 馳 驅 、 踢 跳 、 奔 騰
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
hỡi lính kỵ, hãy thắng ngựa, cỗi lên! khá đội mão trụ vào mặc giúp!
你 們 套 上 車 、 騎 上 馬 、 頂 盔 站 立 、 磨 槍 貫 甲
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
bấy giờ, sợ đụng rạn, bọ bèn từ trên đầu lái tàu quăng bốn neo xuống, và ước ao đến sáng.
恐 怕 撞 在 石 頭 上 、 就 從 船 尾 拋 下 四 個 錨 、 盼 望 天 亮
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
moi noi hom qua hom nay da báo cáo roi. Ụ ngựa từ day ze sau quên đi bưởi ! mat long tin.
莫伊昨日表示,今天公佈的鞭子。 ü從馬天澤柚子忘記了!不信任。
Última actualización: 2014-11-02
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
chúng bèn vẹt đường cho bà; bà trở vào cung vua bởi nơi cửa ngựa vào; rồi chúng giết bà tại đó.
眾 兵 就 閃 開 、 讓 他 去 . 他 走 到 王 宮 的 馬 門 、 便 在 那 裡 把 他 殺 了
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ngựa sắm sửa về ngày tranh chiến; nhưng sự thắng trận thuộc về Ðức giê-hô-va.
馬 是 為 打 仗 之 日 豫 備 的 . 得 勝 乃 在 乎 耶 和 華
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
các ngươi nói rằng: không; chúng tôi sẽ cỡi ngựa chạy trốn! Ừ phải, các ngươi sẽ phải chạy trốn. chúng tôi cỡi ngựa chạy mau! Ừ phải, những kẻ đuổi theo các ngươi cũng sẽ chạy mau!
你 們 卻 說 、 不 然 、 我 們 要 騎 馬 奔 走 . 所 以 你 們 必 然 奔 走 . 又 說 、 我 們 要 騎 飛 快 的 牲 口 . 所 以 追 趕 你 們 的 、 也 必 飛 快
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia: