Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
chúng tôi há lại bắt đầu tự phô mình, hay là như người khác cần có thơ gởi gắm cho anh em, hoặc nhờ thơ gởi gắm của anh em sao?
我 們 豈 是 又 舉 薦 自 己 麼 . 豈 像 別 人 、 用 人 的 薦 信 給 你 們 、 或 用 你 們 的 薦 信 給 人 麼
công chúa nói rằng: hãy đem đứa trẻ nầy về nuôi bú cho ta; ta sẽ trả tiền công cho. người đàn bà ẵm đứa trẻ mà cho bú.
法 老 的 女 兒 對 他 說 、 你 把 這 孩 子 抱 去 、 為 我 奶 他 、 我 必 給 你 工 價 . 婦 人 就 抱 了 孩 子 去 奶 他
công chúa mở rương ra, thấy đứa trẻ, là một đứa con trai nhỏ đương khóc, bèn động lòng thương xót mà rằng: Ấy là một đứa con của người hê-bơ-rơ.
他 打 開 箱 子 看 見 那 孩 子 、 孩 子 哭 了 、 他 就 可 憐 他 、 說 、 這 是 希 伯 來 人 的 一 個 孩 子
bởi việc đó họ đã biết lòng rộng rãi của anh em, thì ngợi khen Ðức chúa trời vì anh em từng vâng phục trong sự làm chứng về đạo tin lành của Ðấng christ, và vì cớ lòng rộng rãi về sự bố thí của anh em đối với họ cùng với mọi người.
他 們 從 這 供 給 的 事 上 得 了 憑 據 、 知 道 你 們 承 認 基 督 順 服 他 的 福 音 、 多 多 的 捐 錢 給 他 們 和 眾 人 、 便 將 榮 耀 歸 與 神
bèn đi đến xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc mà nói rằng: chúng tôi muốn đồng xây cất với các ngươi, vì chúng tôi tìm cầu Ðức chúa trời của anh em, cũng như anh em, và chúng tôi đã dâng tế lễ cho ngài từ đời Ê-sa-ha-đôn, vua a-si-ri, đem chúng tôi lên đây.
就 去 見 所 羅 巴 伯 、 和 以 色 列 的 族 長 、 對 他 們 說 、 請 容 我 們 與 你 們 一 同 建 造 、 因 為 我 們 尋 求 你 們 的 神 、 與 你 們 一 樣 . 自 從 亞 述 王 以 撒 哈 頓 帶 我 們 上 這 地 以 來 、 我 們 常 祭 祀 神