Usted buscó: kinh hãi (Vietnamita - Chino (Simplificado))

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Vietnamese

Chinese

Información

Vietnamese

kinh hãi

Chinese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Vietnamita

Chino (Simplificado)

Información

Vietnamita

kinh

Chino (Simplificado)

Última actualización: 2012-09-18
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

hành kinh

Chino (Simplificado)

月經

Última actualización: 2012-09-17
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

kinh doanh

Chino (Simplificado)

企业

Última actualización: 2012-09-18
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

hỡi dân cư trên đất, sự kinh hãi, hầm và bẫy đến trên ngươi.

Chino (Simplificado)

地 上 的 居 民 哪 、 恐 懼 、 陷 坑 、 網 羅 、 都 臨 近 你

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

sự kinh khủng sợ hãi xông hãm tôi, khiến xương cốt tôi run rẩy.

Chino (Simplificado)

恐 懼 、 戰 兢 、 臨 到 我 身 、 使 我 百 骨 打 戰

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

những việc lạ kỳ trong xứ cham, và các điều đáng kinh hãi ở bên biển đỏ.

Chino (Simplificado)

在 含 地 行 奇 事 、 在 紅 海 行 可 畏 的 事

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

bấy giờ chúa dùng chiêm bao làm cho tôi hoảng kinh, lấy dị tượng khiến cho tôi sợ hãi.

Chino (Simplificado)

你 就 用 夢 驚 駭 我 、 用 異 象 恐 嚇 我

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

buổi sáng vốn là bóng chết cho chúng nó thay thảy, vì chúng nó biết sự kinh hãi về bóng sự chết,

Chino (Simplificado)

他 們 看 早 晨 如 幽 暗 . 因 為 他 們 曉 得 幽 暗 的 驚 駭

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

bởi cớ ấy, tôi kinh khủng trước mặt ngài; khi nào tôi tưởng đến, bèn sợ hãi ngài.

Chino (Simplificado)

所 以 我 在 他 面 前 驚 惶 、 我 思 念 這 事 、 便 懼 怕 他

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

chớ ra nơi đồng ruộng, chớ đi trên đường, vì gươm của giặc ở đó, khắp mọi nơi đều có sự kinh hãi.

Chino (Simplificado)

你 們 不 要 往 田 野 去 、 也 不 要 行 在 路 上 . 因 四 圍 有 仇 敵 的 刀 劍 、 和 驚 嚇

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

các dân tộc nghe biết việc nầy đều run sợ, cơn kinh hãi áp-hãm dân xứ pha-lê-tin.

Chino (Simplificado)

外 邦 人 聽 見 就 發 顫 、 疼 痛 抓 住 非 利 士 的 居 民

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

con gái dân ta bị thương, ta vì đó bị thương; ta đương sầu thảm; bị sự kinh hãi bắt lấy.

Chino (Simplificado)

先 知 說 、 因 我 百 姓 的 損 傷 、 我 也 受 了 損 傷 . 我 哀 痛 . 驚 惶 將 我 抓 住

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

chúng tôi đã mắc sự sợ hãi, hầm hố, hủy diệt, và hư hại.

Chino (Simplificado)

恐 懼 和 陷 坑 、 殘 害 和 毀 滅 、 都 臨 近 我 們

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

vì việc tôi sợ hãi đã thấu đến tôi; Ðiều tôi kinh khủng lại xảy ra cho tôi.

Chino (Simplificado)

因 我 所 恐 懼 的 臨 到 我 身 、 我 所 懼 怕 的 迎 我 而 來

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

khi con nằm, chẳng có điều sợ hãi; phải, con sẽ nằm được ngủ ngon giấc.

Chino (Simplificado)

你 躺 下 、 必 不 懼 怕 . 你 躺 臥 、 睡 得 香 甜

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

hỡi các từng trời, hãy lấy làm lạ về sự đó; hãy kinh hãi gớm ghê, hãy rất tiêu điều, Ðức giê-hô-va phán.

Chino (Simplificado)

諸 天 哪 、 要 因 此 驚 奇 、 極 其 恐 慌 、 甚 為 淒 涼 . 這 是 耶 和 華 說 的

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

chúng đều kinh hoàng, bị sự đau đớn thảm sầu bắt lấy, quặn thắt như đờn bà đương đẻ; hắc hơ hắc hãi nhìn nhau, mặt như mặt ngọn lửa!

Chino (Simplificado)

他 們 必 驚 惶 悲 痛 . 愁 苦 必 將 他 們 抓 住 . 他 們 疼 痛 、 好 像 產 難 的 婦 人 一 樣 . 彼 此 驚 奇 相 看 、 臉 如 火 焰

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

kẻ nào trốn khỏi tiếng kinh hãi, sẽ sa xuống hầm; nếu lên khỏi hầm, sẽ mắc vào lưới. vì các cửa sổ trên trời đều mở ra, các nền dưới đất đều rung rinh.

Chino (Simplificado)

躲 避 恐 懼 聲 音 的 必 墜 入 陷 坑 . 從 陷 坑 上 來 的 必 被 網 羅 纏 住 . 因 為 天 上 的 窗 戶 都 開 了 、 地 的 根 基 也 震 動 了

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

hãy sững sờ và kinh hãi! hãy mù mắt và quáng lòa! họ say, nhưng không phải vì rượu; xoàng ba, nhưng không phải bởi rượu mạnh.

Chino (Simplificado)

你 們 等 候 驚 奇 罷 . 你 們 宴 樂 昏 迷 罷 . 他 們 醉 了 、 卻 非 因 酒 . 他 們 東 倒 西 歪 、 卻 非 因 濃 酒

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Vietnamita

chúng nó sẽ cất lấy trại và bầy vật chúng nó, cướp lấy màn cháng, đồ lề, và lạc đà, mà kêu lên cùng chúng nó rằng: sự kinh hãi bao bọc các ngươi tư bề!

Chino (Simplificado)

他 們 的 帳 棚 、 和 羊 群 、 都 要 奪 去 、 將 幔 子 、 和 一 切 器 皿 、 並 駱 駝 、 為 自 己 掠 去 。 人 向 他 們 喊 著 說 、 四 圍 都 有 驚 嚇

Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Referencia: Wikipedia

Obtenga una traducción de calidad con
8,021,879,649 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo