Usted buscó: افرايم (Árabe - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Arabic

Vietnamese

Información

Arabic

افرايم

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Árabe

Vietnamita

Información

Árabe

من سبط افرايم هوشع بن نون.

Vietnamita

về chi phái Ép-ra-im, hô-sê, con trai của nun;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

افرايم موثق بالاصنام. اتركوه.

Vietnamita

Ép-ra-im sa mê thần tượng, hãy để mặc nó!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وكان رجل من جبل افرايم اسمه ميخا.

Vietnamita

trong núi Ép-ra-im, có một người nam tên là mi-ca.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

اثم افرايم مصرور. خطيته مكنوزة.

Vietnamita

sự gian ác của Ép-ra-im đã ràng buộc, tội lỗi nó đã giấu để.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

بالارجل يداس اكليل فخر سكارى افرايم.

Vietnamita

mão triều thiên kiêu ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày đạp dưới chơn.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

المعدودون منهم لسبط افرايم اربعون الفا وخمس مئة

Vietnamita

số là bốn mươi ngàn năm trăm.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

ومن سبط بني افرايم الرئيس قموئيل بن شفطان.

Vietnamita

và về chi phái con cháu Ép-ra-im, một quan trưởng tên là kê-mu-ên, con trai síp-tan;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

قدام افرايم وبنيامين ومنسّى ايقظ جبروتك وهلم لخلاصنا‎.

Vietnamita

trước mặt Ép-ra-im, bên-gia-min, và ma-na-se, xin hãy giục giã năng lực ngài, và đến cứu chúng tôi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

افرايم يختلط بالشعوب. افرايم صار خبز ملّة لم يقلب.

Vietnamita

Ép-ra-im xen lộn với các dân khác; Ép-ra-im khác nào bánh chưa quay.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

لان افرايم كثّر مذابح للخطية صارت له المذابح للخطية.

Vietnamita

vì Ép-ra-im đã thêm nhiều bàn thờ đặng phạm tội, thì những bàn thờ nó đã khiến nó sa vào tội lỗi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

كان لمنسّى ارض تفوح. واما تفوح الى تخم منسّى هي لبني افرايم.

Vietnamita

xứ tháp-bu-ách thuộc về ma-na-se; nhưng thành tháo-bu-ách gần bờ cõi ma-na-se, thì thuộc về người Ép-ra-im.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

افرايم تطير كرامتهم كطائر من الولادة ومن البطن ومن الحبل.

Vietnamita

sự vinh hiển của Ép-ra-im sẽ bay đi như chim: sẽ không đẻ, không thai, không nghén nữa!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فدفنوه في تخم ملكه في تمنة سارح التي في جبل افرايم شمالي جبل جاعش.

Vietnamita

người ta chôn người trong địa phận đã bắt thăm về người tại thim-nát-sê-rách ở trên núi Ép-ra-im, về phía bắc núi ga-ách.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

افرايم كما ارى كصور مغروس في مرعى ولكن افرايم سيخرج بنيه الى القاتل.

Vietnamita

Ép-ra-im được trồng trong nơi xinh tốt, như ta đã xem thấy ty-rơ; dầu vậy, Ép-ra-im sẽ dắt các con cái nó đến kẻ giết lát!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

ثم ارتحلت راية محلّة بني افرايم حسب اجنادهم وعلى جنده أليشمع بن عمّيهود.

Vietnamita

Ðoạn, ngọn cờ của trại quân con cháu Ép-ra-im ra đi, tùy theo đội ngũ mình. Ê-li-sa-ma, con trai a-mi-hút, thống lãnh quân đội Ép-ra-im.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

افرايم منتظر عند الهي. النبي فخ صيّاد على جميع طرقه. حقد في بيت الهه.

Vietnamita

Ép-ra-im là kẻ rình nghịch cùng Ðức chúa trời ta; còn kẻ tiên tri là lưới bắt chim trên mọi đường lối mình, nó là sự ghen ghét trong nhà Ðức chúa trời mình.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

السابع للشهر السابع حالص الفلوني من بني افرايم وفي فرقته اربعة وعشرون الفا.

Vietnamita

ban trưởng thứ bảy về tháng bảy, là hê-lết, người chi phái Ép-ra-im ở pha-lôn; trong ban người có hai vạn bốn ngàn người.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

راية محلّة افرايم حسب اجنادهم الى الغرب. والرئيس لبني افرايم أليشمع بن عمّيهود.

Vietnamita

ngọn cờ của trại quân Ép-ra-im và những quân đội người phải đóng về hướng tây; quan trưởng của người Ép-ra-im là Ê-li-sa-ma, con trai a-mi-hút;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

افرايم مضروب. اصلهم قد جف. لا يصنعون ثمرا. وان ولدوا أميت مشتهيات بطونهم.

Vietnamita

Ép-ra-im bị đánh; rễ nó đã khô. chúng nó sẽ không ra trái nữa; dầu đẻ ra, ta cũng sẽ giết trái thương yêu của bụng chúng nó.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

بكر ثوره زينة له وقرناه قرنا رئم بهما ينطح الشعوب معا الى اقاصي الارض. هما ربوات افرايم والوف منسّى

Vietnamita

oai nghiêm người giống như con bò đực đầu lòng; hai sừng người vốn sừng của trâu! người lấy sừng ấy báng mọi dân, cho đến cuối đầu của đất. Ðó là hằng muôn của Ép-ra-im, Ấy là hằng ngàn của ma-na-se.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,792,269,782 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo