Usted buscó: اياديهم (Árabe - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Arabic

Vietnamese

Información

Arabic

اياديهم

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Árabe

Vietnamita

Información

Árabe

رد لهم جزاء يا رب حسب عمل اياديهم.

Vietnamita

hỡi Ðức giê-hô-va, ngài sẽ báo trả chúng nó tùy theo việc tay chúng nó làm.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وانهم على اياديهم يحملونك لكي لا تصدم بحجر رجلك.

Vietnamita

các đấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay, kẻo ngươi vấp chơn nhằm đá nào chăng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

لانه قد استعبدهم ايضا امم كثيرة وملوك عظام فاجازيهم حسب اعمالهم وحسب عمل اياديهم

Vietnamita

vả, sẽ có nhiều nước và vua lớn bắt chính người canh-đê làm tôi mọi, và ta sẽ báo chúng nó theo việc làm của chúng, và theo việc bởi tay chúng làm ra.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وتلبس هرون اخاك اياها وبنيه معه وتمسحهم وتملأ اياديهم وتقدسهم ليكهنوا لي.

Vietnamita

Ðoạn, hãy lấy các bộ áo đó mặc cho a-rôn, anh ngươi, cùng các con trai người; hãy xức dầu cho, lập và biệt riêng ra thánh, để họ làm chức tế lễ trước mặt ta.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فلما جاء يوسف الى البيت احضروا اليه الهدية التي في اياديهم الى البيت وسجدوا له الى الارض.

Vietnamita

khi giô-sép trở về, các anh em bèn lấy của lễ đã đem theo, dâng cho giô-sép tại nhà; rồi cùng sấp mình xuống đất trước mặt người.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فاخذ الرجال هذه الهدية واخذوا ضعف الفضة في اياديهم وبنيامين وقاموا ونزلوا الى مصر ووقفوا امام يوسف.

Vietnamita

vậy, các anh em đem theo của lễ và một số tiền bằng hai, cùng dẫn bên-gia-min đồng đứng dậy đi xuống Ê-díp-tô, mà ra mắt giô-sép.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وقال له ان كنت ابن الله فاطرح نفسك الى اسفل. لانه مكتوب انه يوصي ملائكته بك. فعلى اياديهم يحملونك لكي لا تصدم بحجر رجلك.

Vietnamita

và nói rằng: nếu ngươi phải là con Ðức chúa trời, thì hãy gieo mình xuống đi; vì có lời chép rằng: chúa sẽ truyền các thiên sứ gìn giữ ngươi, thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay, kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,777,148,555 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo