Usted buscó: وصاياه (Árabe - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Arabic

Vietnamese

Información

Arabic

وصاياه

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Árabe

Vietnamita

Información

Árabe

لحافظي عهده وذاكري وصاياه ليعملوها

Vietnamita

tức là cho người nào giữ giao ước ngài, và nhớ lại các giềng mối ngài đặng làm theo.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

‎اعمال يديه امانة وحق. كل وصاياه امينة

Vietnamita

công việc tay ngài là chơn thật và công bình; các giềng mối ngài đều là chắc chắn,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وبهذا نعرف اننا قد عرفناه ان حفظنا وصاياه.

Vietnamita

nầy tại sao chúng ta biết mình đã biết ngài, ấy là tại chúng ta giữ các điều răn của ngài.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

بهذا نعرف اننا نحب اولاد الله اذا احببنا الله وحفظنا وصاياه.

Vietnamita

chúng ta biết mình yêu con cái Ðức chúa trời, khi chúng ta yêu Ðức chúa trời và giữ vẹn các điều răn ngài.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فيجعلون على الله اعتمادهم ولا ينسون اعمال الله بل يحفظون وصاياه

Vietnamita

hầu cho chúng nó để lòng trông cậy nơi Ðức chúa trời, không hề quên các công việc ngài, song gìn giữ các điều răn của ngài,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وواعدك الرب اليوم ان تكون له شعبا خاصّا كما قال لك وتحفظ جميع وصاياه

Vietnamita

ngày nay, Ðức giê-hô-va đã hứa nhận ngươi làm một dân thuộc riêng về ngài, y như ngài đã phán cùng ngươi, và ngươi sẽ gìn giữ hết các điều răn ngài,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فلنسمع ختام الأمر كله. اتّق الله واحفظ وصاياه لان هذا هو الانسان كله.

Vietnamita

chúng ta hãy nghe lời kết của lý thuyết nầy: khá kính sợ Ðức chúa trời và giữ các điều răn ngài; ấy là trọn phận sự của ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

احترز من ان تنسى الرب الهك ولا تحفظ وصاياه واحكامه وفرائضه التي انا اوصيك بها اليوم.

Vietnamita

ngươi khá cẩn thận, e quên giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, không giữ gìn những điều răn, mạng lịnh và luật lệ của ngài, mà ngày nay ta truyền cho ngươi chăng;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

اذا سمعت لصوت الرب الهك لتحفظ جميع وصاياه التي انا اوصيك بها اليوم لتعمل الحق في عيني الرب الهك

Vietnamita

thì Ðức giê-hô-va nguôi cơn giận ngài, làm ơn cho, và đoái thương ngươi, khiến cho ngươi thêm nhiều lên, y như ngài đã thề cùng tổ phụ ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وهذه هي المحبة ان نسلك بحسب وصاياه. هذه هي الوصية كما سمعتم من البدء ان تسلكوا فيها.

Vietnamita

vả, sự yêu thương là tại làm theo các điều răn của Ðức chúa trời. Ðó là điều răn mà các ngươi đã nghe từ lúc ban đầu, đặng làm theo.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وان سمعت سمعا لصوت الرب الهك لتحرص ان تعمل بجميع وصاياه التي انا اوصيك بها اليوم يجعلك الرب الهك مستعليا على جميع قبائل الارض

Vietnamita

nếu ngươi nghe theo tiếng phán của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi cách trung thành, cẩn thận làm theo mọi điều răn của ngài, mà ta truyền cho ngươi ngày nay, thì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ ban cho ngươi sự trổi hơn mọi dân trên đất.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وتتذكر كل الطريق التي فيها سار بك الرب الهك هذه الاربعين سنة في القفر لكي يذلّك ويجربك ليعرف ما في قلبك أتحفظ وصاياه ام لا.

Vietnamita

hãy nhớ trọn con đường nơi đồng vắng mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã dẫn ngươi đi trong bốn mươi năm nầy, để hạ ngươi xuống và thử ngươi, đặng biết điều có ở trong lòng ngươi, hoặc ngươi có gìn giữ những điều răn của ngài hay chăng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

احفظ شعائر الرب الهك اذ تسير في طرقه وتحفظ فرائضه وصاياه واحكامه وشهاداته كما هو مكتوب في شريعة موسى لكي تفلح في كل ما تفعل وحيثما توجهت.

Vietnamita

hãy giữ điều giê-hô-va Ðức chúa trời muốn con giữ, để đi trong đường lối ngài, gìn giữ những luật pháp, điều răn, mạng lịnh, và sự dạy dỗ của ngài, y như đã chép trong luật pháp của môi-se, hầu cho con làm điều chi hay là đi nơi nào cũng đều được thành công,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

بما اني اوصيتك اليوم ان تحب الرب الهك وتسلك في طرقه وتحفظ وصاياه وفرائضه واحكامه لكي تحيا وتنمو ويباركك الرب الهك في الارض التي انت داخل اليها لكي تمتلكها.

Vietnamita

vì ngày nay, ta bảo ngươi thương mến giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, đi trong các đường lối ngài, và gìn giữ những điều răn luật lệ và mạng lịnh ngài, để ngươi sống, gia thêm, và giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban phước cho ngươi trong xứ mà ngươi sẽ vào nhận lấy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

ووقف الملك على المنبر وقطع عهدا امام الرب للذهاب وراء الرب ولحفظ وصاياه وشهاداته وفرائضه بكل القلب وكل النفس لاقامة كلام هذا العهد المكتوب في هذا السفر. ووقف جميع الشعب عند العهد.

Vietnamita

vua đứng trên tòa, lập giao ước trước mặt Ðức giê-hô-va, hứa đi theo Ðức giê-hô-va, hết lòng hết ý gìn giữ những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của ngài, và làm hoàn thành lời giao ước đã chép trong sách này. cả dân sự đều ưng lời giao ước ấy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

احفظوا وصايا الرب الهكم وشهاداته وفرائضه التي اوصاكم بها.

Vietnamita

khá cẩn thận giữ lấy những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã truyền cho ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,747,107,628 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo