Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
忿 怒 害 死 愚 妄 人 、 嫉 妒 殺 死 癡 迷 人
vì nổi sầu thảm giết người ngu muội, sự đố kỵ làm chết kẻ đơn sơ.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 原 曉 得 祭 司 長 是 因 為 嫉 妒 纔 把 耶 穌 解 了 來
vì người biết rõ các thầy tế lễ cả đã nộp ngài bởi lòng ghen ghét.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
不 可 嫉 妒 強 暴 的 人 、 也 不 可 選 擇 他 所 行 的 路
chớ phân bì với kẻ hung dữ, cũng đừng chọn lối nào của hắn;
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 們 又 在 營 中 嫉 妒 摩 西 、 和 耶 和 華 的 聖 者 亞 倫
trong trại quân họ ganh ghét môi-se và a-rôn, là người thánh của Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
心 中 安 靜 、 是 肉 體 的 生 命 . 嫉 妒 是 骨 中 的 朽 爛
lòng bình tịnh là sự sống của thân thể; còn sự ghen ghét là đồ mục của xương cốt.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
先 祖 嫉 妒 約 瑟 、 把 他 賣 到 埃 及 去 . 神 卻 與 他 同 在
mười hai tổ phụ ghen ghét giô-sép, nên bán qua xứ Ê-díp-tô; nhưng Ðức chúa trời ở cùng người.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
在 何 處 有 嫉 妒 分 爭 、 就 在 何 處 有 擾 亂 、 和 各 樣 的 壞 事
vì ở đâu có những điều ghen tương tranh cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn lạo và đủ mọi thứ ác.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 有 羊 群 、 牛 群 、 又 有 許 多 僕 人 . 非 利 士 人 就 嫉 妒 他
người có nhiều bầy chiên, bầy bò và tôi tớ rất đông; bởi cớ ấy, dân phi-li-tin đem lòng ganh ghẻ.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
我 使 他 的 枝 條 蕃 多 、 成 為 榮 美 、 以 致 神 伊 甸 園 中 的 樹 都 嫉 妒 他
ta đã làm cho nó xinh tốt bởi muôn vàn nhánh nó, và hết thảy những cây của Ê-đen, là những cây trong vườn Ðức chúa trời đều ganh gỗ nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
你 們 心 裡 若 懷 著 苦 毒 的 嫉 妒 和 分 爭 、 就 不 可 自 誇 、 也 不 可 說 謊 話 抵 擋 真 道
nhưng nếu anh em có sự ghen tương cay đắng và sự tranh cạnh trong lòng mình, thì chớ khoe mình và nói dối nghịch cùng lẽ thật.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
但 猶 太 人 看 見 人 這 樣 多 、 就 滿 心 嫉 妒 、 硬 駁 保 羅 所 說 的 話 、 並 且 毀 謗
song những người giu-đa thấy đoàn dân đó thì đầy lòng ghen ghét, nghịch cùng lời phao-lô nói và mắng nhiếc người.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
〔 大 衛 的 詩 。 〕 不 要 為 作 惡 的 、 心 懷 不 平 、 也 不 要 向 那 行 不 義 的 、 生 出 嫉 妒
chớ phiền lòng vì cớ kẻ làm dữ, cũng đừng ghen tị kẻ tập tành sự gian ác.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :