Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
〔 惟 有 西 拉 定 意 仍 住 在 那 裡
nhưng mà si-la thì quyết ở lại thành an-ti-ốt.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
耶 和 華 知 道 人 的 意 念 是 虛 妄 的
Ðức giê-hô-va biết rằng tư tưởng loài người chỉ là hư không.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
成 就 你 手 和 你 意 旨 所 豫 定 必 有 的 事
để làm mọi việc tay ngài và ý ngài đã định rồi.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
不 要 作 糊 塗 人 、 要 明 白 主 的 旨 意 如 何
vậy chớ nên như kẻ dại dột, nhưng phải hiểu rõ ý muốn của chúa là thế nào.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
你 們 當 樂 意 事 奉 耶 和 華 . 當 來 向 他 歌 唱
khá hầu việc Ðức giê-hô-va cách vui mừng, hãy hát xướng mà đến trước mặt ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
神 的 旨 意 就 是 要 你 們 成 為 聖 潔 、 遠 避 淫 行
vì ý muốn Ðức chúa trời, ấy là khiến anh em nên thánh: tức là phải lánh sự ô uế,
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 是 那 造 成 他 們 眾 人 心 的 、 留 意 他 們 一 切 作 為 的
ngài nắn lòng của mọi người, xem xét mọi việc của chúng nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
你 使 我 們 向 敵 人 轉 身 退 後 . 那 恨 我 們 的 人 任 意 搶 奪
chúa khiến chúng tôi lui lại trước mặt cừu địch, và kẻ ghét chúng tôi cướp lấy của cho mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
神 的 旨 意 若 是 叫 你 們 因 行 善 受 苦 、 總 強 如 因 行 惡 受 苦
vì nếu ý muốn Ðức chúa trời dường ấy, thì thà làm điều thiện mà chịu khổ, còn hơn làm điều ác mà chịu khổ vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
我 的 神 阿 、 我 樂 意 照 你 的 旨 意 行 . 你 的 律 法 在 我 心 裡
hỡi Ðức chúa trời tôi, tôi lấy làm vui mừng làm theo ý muốn chúa, luật pháp chúa ở trong lòng tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
你 要 盡 心 、 盡 性 、 盡 意 、 盡 力 、 愛 主 你 的 神
ngươi phải hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, hết sức mà kính mến chúa là Ðức chúa trời ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
我 把 他 交 給 你 們 、 你 們 願 意 給 我 多 少 錢 。 他 們 就 給 了 他 三 十 塊 錢
mà nói rằng: các thầy bằng lòng trả cho tôi bao nhiêu đặng tôi sẽ nộp người cho? họ bèn trả cho nó ba chục bạc.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 殺 他 們 的 時 候 、 他 們 才 求 問 他 、 回 心 轉 意 、 切 切 的 尋 求 神
khi ngài đánh giết chúng nó, chúng nó bèn cầu hỏi ngài, trở lại tìm cầu Ðức chúa trời cách sốt sắng.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
利 亞 說 、 萬 幸 、 於 是 給 他 起 名 叫 迦 得 。 〔 就 是 萬 幸 的 意 思
lê-a rằng: phước biết dường bao! rồi đặt tên đứa trai đó là gát.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
神 阿 、 求 你 鑒 察 我 、 知 道 我 的 心 思 、 試 煉 我 、 知 道 我 的 意 念
Ðức chúa trời ơi, xin hãy tra xét tôi, và biết lòng tôi; hãy thử thách tôi, và biết tư tưởng tôi;
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :