Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
可 以 救 自 己 從 十 字 架 上 下 來 罷
hãy cứu lấy mình, xuống khỏi cây thập tự đi!
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 們 又 喊 著 說 、 把 他 釘 十 字 架
chúng lại kêu lên rằng: hãy đóng đinh nó vào thập tự giá!
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
釘 他 在 十 字 架 上 、 是 巳 初 的 時 候
lúc đóng đinh ngài, là giờ thứ ba.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
於 是 彼 拉 多 將 耶 穌 交 給 他 們 去 釘 十 字 架
người bèn giao ngài cho chúng đặng đóng đinh trên thập tự giá. vậy, chúng bắt ngài và dẫn đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 們 既 將 他 釘 十 字 架 上 、 就 拈 鬮 分 他 的 衣 服
họ đã đóng đinh ngài trên cây thập tự rồi, thì bắt thăm mà chia nhau áo xống của ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
不 背 著 他 的 十 字 架 跟 從 我 的 、 也 不 配 作 我 的 門 徒
ai không vác thập tự mình mà theo ta, thì cũng chẳng đáng cho ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
凡 不 背 著 自 己 十 字 架 跟 從 我 的 、 也 不 能 作 我 的 門 徒
còn ai không vác thập tự giá mình theo ta, cũng không được làm môn đồ ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
於 是 人 將 哈 曼 挂 在 他 為 末 底 改 所 豫 備 的 木 架 上 . 王 的 忿 怒 這 纔 止 息
người ta bèn treo ha-man nơi mộc hình mà hắn đã dựng lên cho mạc-đô-chê. rồi cơn giận của vua bèn nguôi đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
你 們 知 道 過 兩 天 是 逾 越 節 、 人 子 將 要 被 交 給 人 、 釘 在 十 字 架 上
các ngươi biết rằng còn hai ngày nữa thì đến lễ vượt qua, và con người sẽ bị nộp để chịu đóng đinh trên cây thập tự.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
他 們 大 聲 催 逼 彼 拉 多 、 求 他 把 耶 穌 釘 在 十 字 架 上 。 他 們 的 聲 音 就 得 了 勝
nhưng chúng cố nài, kêu lớn tiếng rằng phải đóng đinh ngài trên cây thập tự; tiếng kêu của họ được thắng.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
凡 希 圖 外 貌 體 面 的 人 、 都 勉 強 你 們 受 割 禮 . 無 非 是 怕 自 己 為 基 督 的 十 字 架 受 逼 迫
hết thảy những kẻ muốn cho mình đẹp lòng người theo phần xác, ép anh em chịu cắt bì, hầu cho họ khỏi vì thập tự giá của Ðấng christ mà bị bắt bớ đó thôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
又 要 把 聖 所 用 的 一 切 器 具 、 包 在 藍 色 毯 子 裡 、 用 海 狗 皮 蒙 上 、 放 在 抬 架 上
lại, cũng phải lấy hết thảy đồ đạc dùng về công việc nơi thánh, để trong một tấm nỉ màu điều xanh, rồi đắp một tấm phủ bằng da cá nược và để lên trên cái sề.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
亞 哈 隨 魯 王 對 王 后 以 斯 帖 和 猶 大 人 末 底 改 說 、 因 哈 曼 要 下 手 害 猶 大 人 、 我 已 將 他 的 家 產 賜 給 以 斯 帖 、 人 也 將 哈 曼 挂 在 木 架 上
vua a-suê nói với hoàng hậu Ê-xơ-tê và mạc-đô-chê, người giu-đa, rằng: nầy ta đã ban cho bà Ê-xơ-tê nhà của ha-man, còn hắn, người ta đã xử treo mộc hình, bởi vì hắn đã tra tay ra làm hại người giu-đa.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :