Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
到 長 苗 吐 穗 的 時 候 、 稗 子 也 顯 出 來
Ðến khi lúa mì lớn lên, và trổ bông, thì cỏ lùng cũng lòi ra.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
隨 後 又 長 了 七 個 穗 子 、 又 細 弱 、 又 被 東 風 吹 焦 了
kế đó, bảy gié lúa khác lép và bị gió đông thổi háp, mọc theo bảy gié lúa kia.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
七 隻 好 母 牛 是 七 年 . 七 個 好 穗 子 也 是 七 年 . 這 夢 乃 是 一 個
bảy con bò mập tốt đó, tức là bảy năm; bảy gié lúa chắc đó cũng là bảy năm. Ấy chỉ đồng một điềm chiêm bao vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
你 進 了 鄰 舍 站 著 的 禾 稼 、 可 以 用 手 摘 穗 子 、 只 是 不 可 用 鐮 刀 割 取 禾 稼
khi ngươi vào đồng lúa mì của kẻ lân cận mình, thì được phép lấy tay rứt gié lúa; nhưng chớ đặt lưỡi hái vào đồng lúa mì của kẻ lân cận mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
耶 穌 當 安 息 日 、 從 麥 地 經 過 . 他 門 徒 行 路 的 時 候 、 掐 了 麥 穗
nhằm ngày sa-bát, Ðức chúa jêsus đi qua đồng lúa mì; đang đi đường, môn đồ ngài bứt bông lúa mì.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
地 生 五 穀 是 出 於 自 然 的 . 先 發 苗 、 後 長 穗 、 再 後 穗 上 結 成 飽 滿 的 子 粒
vì đất tự sanh ra hoa lợi: ban đầu là cây, kế đến bông, đoạn bông kết thành hột.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
一 日 耶 西 對 他 兒 子 大 衛 說 、 你 拿 一 伊 法 烘 了 的 穗 子 、 和 十 個 餅 、 速 速 的 送 到 營 裡 去 、 交 給 你 哥 哥 們
vả, y-sai nói cùng Ða-vít, con trai mình, mà rằng: con hãy lấy một ê-pha hột rang và mười ổ bánh nầy, chạy mau đến trại quân đặng đem đưa cho các anh con.
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :