Vous avez cherché: (Coréen - Vietnamien)

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Coréen

Vietnamien

Infos

Coréen

Vietnamien

ung thư

Dernière mise à jour : 2015-03-25
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

확인( f):

Vietnamien

& lặp lại mật khẩu:

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent

Coréen

두 유 방 은 사 슴 의 쌍 태 새 끼 같

Vietnamien

hai nương long nàng như hai con sanh đôi của con hoàng dương.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

롯 의 두 딸 이 아 비 로 말 미 아 잉 태 하

Vietnamien

vậy, hai con gái của lót do nơi cha mình mà thọ thai.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

나 로 말 미 아 영 광 을 하 나 님 께 돌 리 니

Vietnamien

vậy thì, các hội đó vì cớ tôi khen ngợi Ðức chúa trời.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 때 에 여 로 보 의 아 들 아 비 야 가 병 든 지

Vietnamien

trong lúc đó, a-bi-gia, con trai của giê-rô-bô-am, đau.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 날 에 는 사 람 이 한 어 린 소 와 두 양 을 기 르 리

Vietnamien

trong ngày đó mỗi người có thể nuôi một con bò cái tơ và hai con chiên,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

광 명 의 처 소 는 어 느 길 로 가 며 흑 의 처 소 는 어 디 냐

Vietnamien

hãy dạy cho chúng tôi biết điều chúng tôi phải thưa cùng ngài; vì tại sự dốt nát, chúng tôi chẳng biết bày lời gì với ngài.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

구 름 과 흑 이 그 에 게 둘 렸 고 의 와 공 평 이 그 보 좌 의 기 초 로

Vietnamien

mây và tối tăm ở chung quanh ngài; sự công bình và sự ngay thẳng làm nền của ngôi ngài.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

고 라 사 람 들 엘 가 나 와 잇 시 야 와 아 사 렐 과 요 에 셀 과 야 소 브

Vietnamien

eân-ca-na, di-si-gia, a-xa-rên, giô-ê-xe, và gia-sô-bê-am, người cô-rê;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

광 명 이 어 느 길 로 말 미 아 뻗 치 며 동 풍 이 어 느 길 로 말 미 아 땅 에 흩 어 지 느 냐

Vietnamien

bởi cớ ấy nên loài người kính sợ ngài; ngài không đoái đến kẻ nào tưởng mình có lòng khôn ngoan.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 리 스 도 의 고 난 이 우 리 에 게 넘 친 것 같 이 우 리 의 위 로 도 그 리 스 도 로 말 미 아 넘 치 는 도

Vietnamien

vì như những sự đau đớn của Ðấng christ chan chứa trong chúng tôi thể nào, thì sự yên ủi của chúng tôi bởi Ðấng christ mà chứa chan cũng thể ấy.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 핫 에 게 서 난 자 는 곧 그 아 들 미 나 답 이 요, 그 아 들 은 고 라 요, 그 아 들 은 앗 실 이 요

Vietnamien

con trai của kê-hát là a-mi-na-đáp; con trai của a-mi-na-đáp là cô-rê; con trai của cô-rê là Át-si; con trai của Át-si là eân ca-na;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

악 을 선 하 다 하 며 선 을 악 하 다 하 며 흑 으 로 광 명 을 삼 으 며 광 명 으 로 흑 을 삼 으 며 쓴 것 으 로 단 것 을 삼 으 며 단 것 으 로 쓴 것 을 삼 는 그 들 은 화 있 을 진

Vietnamien

khốn thay cho kẻ gọi dữ là lành, gọi lành là dữ; lấy tối làm sáng, lấy sáng làm tối; vậy chi cay trở cho là ngọt, vật chi ngọt trở cho là cay.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

솔 로 몬 의 아 들 은 르 호 보 이 요, 그 아 들 은 아 비 야 요, 그 아 들 은 아 사 요, 그 아 들 은 여 호 사 밧 이

Vietnamien

con trai sa-lô-môn là rô-bô-am, con trai rô-bô-am là a-bi-gia, con trai a-bi-gia là a-sa, con trai a-sa là giô-sa-phát,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

젖 나 는 약 대 삼 십 과 그 새 끼 요, 소 가 사 십 이 요, 황 소 가 열 이 요, 나 귀 가 이 십 이 요, 그 새 끼 나 귀 가 열 이 라

Vietnamien

ba chục lạc đà cái có con đương bú, bốn chục bò cái và mười bò đực; hai chục con lừa cái và mười lừa con.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
8,044,116,161 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK