Vous avez cherché: (Coréen - Vietnamien)

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Coréen

Vietnamien

Infos

Coréen

Vietnamien

nghiêm

Dernière mise à jour : 2014-03-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

히 경 계 하 사 곧 보 내 시

Vietnamien

tức thì Ðức chúa jêsus cho người ấy ra, lấy giọng nghiêm phán rằng:

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 행 사 가 존 귀 하 고 위 하 며 그 의 가 영 원 히 있 도

Vietnamien

công việc ngài có vinh hiển oai nghi; sự công bình ngài còn đến đời đời.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

너 는 그 를 하 게 부 리 지 말 고 너 의 하 나 님 을 경 외 하 라

Vietnamien

ngươi chớ lấn lướt mà khắc bạc họ, nhưng phải kính sợ Ðức chúa trời ngươi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 땅 의 금 은 정 금 이 요 그 곳 에 는 베 델 리 과 호 마 노 도 있 으

Vietnamien

vàng xứ nầy rất cao; đó lại có nhũ hương và bính ngọc.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

가 난 한 자 는 간 절 한 말 로 구 하 여 도 부 자 는 한 말 로 대 답 하 느 니

Vietnamien

người nghèo dùng lời cầu xin; còn kẻ giàu đáp lại cách xẳng xớm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

곧 주 의 손 을 내 게 대 지 마 옵 시 며 주 의 위 으 로 나 를 두 렵 게 마 옵 실 것 이 니 이

Vietnamien

xin chúa rút tay chúa khỏi mình tôi, và sự hoảng kinh của chúa chớ làm bối rối tôi nữa.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

그 눈 들 이 밝 아 진 지 라 예 수 께 서 히 경 계 하 시 되 삼 가 아 무 에 게 도 알 게 하 지 말 라 하 셨 으

Vietnamien

mắt hai người liền mở. Ðức chúa jêsus lấy giọng nghiêm phán rằng: hãy giữ, đừng cho ai biết chuyện nầy.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

고 역 으 로 그 들 의 생 활 을 괴 롭 게 하 니 곧 흙 이 기 기 와 벽 돌 굽 기 와 농 사 의 여 러 가 지 일 이 라 그 시 키 는 역 사 가 다 하 였 더

Vietnamien

bắt làm công việc nhọc nhằn,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

` 그 땅 의 주, 그 사 람 이 히 우 리 에 게 말 씀 하 고 우 리 를 그 나 라 정 탐 자 로 여 기 기

Vietnamien

người đương làm chúa tại xứ Ê-díp-tô nói với chúng tôi cách xẳng xớm, cho chúng tôi là thám tử.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

너 희 모 든 성 도 들 아 여 호 와 를 사 랑 하 라 ! 여 호 와 께 서 성 실 한 자 를 보 호 하 시 고 교 만 히 행 하 는 자 에 게 중 히 갚 으 시 느 니

Vietnamien

hỡi các thánh của Ðức giê-hô-va, hãy yêu mến ngài. Ðức giê-hô-va gìn giữ những người thành tín, nhưng báo cách nặng nề kẻ ăn ở kiêu ngạo.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

다 윗 이 요 나 단 에 게 이 르 되 ` 네 부 친 이 혹 하 게 네 게 대 답 하 면 누 가 그 것 을 내 게 고 하 겠 느 냐 ?

Vietnamien

Ða-vít đáp cùng giô-na-than rằng: nhưng nếu cha anh dùng lời nghiêm khắc đáp cùng anh, thì ai sẽ cho tôi hay?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Coréen

가 로 되 ` 우 리 가 이 이 름 으 로 사 람 을 가 르 치 지 말 라 고 금 하 였 으 되 너 희 가 너 희 교 ( 敎 ) 를 예 루 살 렘 에 가 득 하 게 하 니 이 사 람 의 피 를 우 리 에 게 로 돌 리 고 자 함 이 로 다

Vietnamien

chúng ta đã cấm ngặt các ngươi, không cho lấy danh đó mà dạy dỗ, song các ngươi lại làm cho thành giê-ru-sa-lem đầy dẫy đạo giáo mình. vậy, các ngươi muốn khiến máu người ấy đổ lại trên chúng ta sao!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Wikipedia

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,788,586,833 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK