Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
ויביאו את העיר אל ישוע וישליכו עליו את בגדיהם וישב עליו׃
hai người dắt lừa con về cho Ðức chúa jêsus, lấy áo mình trải trên nó; rồi ngài cỡi lên.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ויאמרו נתון נתן ויפרשו את השמלה וישליכו שמה איש נזם שללו׃
chúng đáp: chúng tôi sẵn lòng giao cho ông. họ trải một áo tơi ra, rồi hết thảy đều ném vào đó những vòng của mình đã đoạt lấy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ויביאהו אל ישוע וישליכו את בגדיהם על העיר וירכיבו עליו את ישוע׃
hai người bèn dắt lừa về cho Ðức chúa jêsus; rồi lấy áo mình trải trên con lừa, nâng ngài lên cỡi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ויקמו ויסירו את המזבחות אשר בירושלם ואת כל המקטרות הסירו וישליכו לנחל קדרון׃
chúng chổi dậy, cất hết các bàn thờ ở trong giê-ru-sa-lem, và những bình đốt hương, rồi đem liệng nó trong khe xết-rôn.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ויאמר להם השליכו המכמרת מימין לאניה ותמצאו וישליכו ולא יכלו עוד למשך אתה מרב הדגים׃
ngài phán rằng: hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được. vậy, các người ấy thả lưới xuống, được nhiều cá đến nổi không thể kéo lên nữa.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
וייראו פן יפגעו בשני הסלעים וישליכו מעל אחורי האניה ארבעה עוגינים אל הים ויכספו לאור היום׃
bấy giờ, sợ đụng rạn, bọ bèn từ trên đầu lái tàu quăng bốn neo xuống, và ước ao đến sáng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ויהי הם קברים איש והנה ראו את הגדוד וישליכו את האיש בקבר אלישע וילך ויגע האיש בעצמות אלישע ויחי ויקם על רגליו׃
vả, xảy ra có kẻ chôn một người, thấy đoàn quân ấy đến, liền liệng thây vào mồ Ê-li-sê. kẻ chết vừa đụng hài cốt Ê-li-sê, thì sống lại và đứng dậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ואת מלך העי תלה על העץ עד עת הערב וכבוא השמש צוה יהושע וירידו את נבלתו מן העץ וישליכו אותה אל פתח שער העיר ויקימו עליו גל אבנים גדול עד היום הזה׃
người biểu treo vua a-hi lên trên một cây và để đó cho đến chiều; nhưng khi mặt trời lặn, giô-suê biểu người ta hạ thây xuống khỏi cây. người ta đem liệng thây đó nơi cửa thành, và chất lên trên một đống đá lớn, hãy còn đến ngày nay.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :