Vous avez cherché: מצאתי (Hébreux - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Hebrew

Vietnamese

Infos

Hebrew

מצאתי

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Hébreux

Vietnamien

Infos

Hébreux

מצאתי דוד עבדי בשמן קדשי משחתיו׃

Vietnamien

ta đã gặp Ða-vít, là kẻ tôi tớ ta, xức cho người bằng dầu thánh ta,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויחננו ויאמר פדעהו מרדת שחת מצאתי כפר׃

Vietnamien

aét Ðức chúa trời làm ơn cho người và phán rằng: "hãy giải cứu nó khỏi bị sa xuống cái hầm; ta đã tìm đặng giá chuộc rồi"

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Avertissement : un formatage HTML invisible est présent

Hébreux

חרפה שברה לבי ואנושה ואקוה לנוד ואין ולמנחמים ולא מצאתי׃

Vietnamien

sự sỉ nhục làm đau thương lòng tôi, tôi đầy sự khổ nhọc; tôi trông đợi có người thương xót tôi, nhưng chẳng có ai; tôi mong-nhờ người an ủi, song nào có gặp.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויאמר אדני אם נא מצאתי חן בעיניך אל נא תעבר מעל עבדך׃

Vietnamien

và thưa rằng: lạy chúa, nếu tôi được ơn trước mặt chúa, xin hãy ghé lại nhà kẻ tôi tớ chúa, đừng bỏ đi luôn.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ואבקש מהם איש גדר גדר ועמד בפרץ לפני בעד הארץ לבלתי שחתה ולא מצאתי׃

Vietnamien

ta đã tìm một người trong vòng chúng nó, đặng xây lại tường thành, vì đất mà đứng chỗ sứt mẻ trước mặt ta, hầu cho ta không hủy diệt nó; song ta chẳng tìm được một ai.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

אשר עוד בקשה נפשי ולא מצאתי אדם אחד מאלף מצאתי ואשה בכל אלה לא מצאתי׃

Vietnamien

ấy là lòng ta hãy còn tìm mà chưa tìm ra: trong một ngàn người đờn ông ta đã tìm được một người; còn trong cả thảy người đờn bà ta chẳng tìm được một ai hết.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ואם ככה את עשה לי הרגני נא הרג אם מצאתי חן בעיניך ואל אראה ברעתי׃

Vietnamien

nếu chúa đãi tôi như vậy, và nếu tôi được ơn trước mặt chúa, xin thà giết tôi đi, để tôi không thấy sự khốn nạn tôi!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

אמרת אוי נא לי כי יסף יהוה יגון על מכאבי יגעתי באנחתי ומנוחה לא מצאתי׃

Vietnamien

ngươi đã nói: khốn nạn cho ta, vì Ðức giê-hô-va thêm sự buồn rầu cho sự đau đớn ta; ta mệt nhọc vì than thở, chẳng được nghỉ ngơi!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

והיה כמצאה אותו תקרא לרעותיה ולשכנותיה לאמר שמחנה אתי כי מצאתי את הדרכמון אשר אבד לי׃

Vietnamien

khi tìm được rồi, gọi bầu bạn và người lân cận mình, mà rằng: hãy chung vui với ta, vì ta đã tìm được đồng bạc bị mất.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויען חלקיהו ויאמר אל שפן הסופר ספר התורה מצאתי בבית יהוה ויתן חלקיהו את הספר אל שפן׃

Vietnamien

hinh-kia cất tiếng lên nói với thơ ký sa-phan rằng: ta có tìm được cuốn sách luật pháp ở trong đền của Ðức giê-hô-va. rồi hinh-kia giao sách ấy cho sa-phan.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ואקבצם אל הנהר הבא אל אהוא ונחנה שם ימים שלשה ואבינה בעם ובכהנים ומבני לוי לא מצאתי שם׃

Vietnamien

ta nhóm hiệp chúng gần bên sông chảy về a-ha-va, rồi chúng ta hạ trại tại đó ba ngày. Ðoạn ta xem xét dân sự và thầy tế lễ, song chẳng thấy một người lê-vi nào hết.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ובמה יודע אפוא כי מצאתי חן בעיניך אני ועמך הלוא בלכתך עמנו ונפלינו אני ועמך מכל העם אשר על פני האדמה׃

Vietnamien

lấy cớ chi mà người ta sẽ biết rằng tôi cùng dân sự ngài được ơn trước mặt ngài? có phải khi nào ngài cùng đi với chúng tôi chăng? thế thì, tôi cùng dân sự ngài sẽ được phân biệt với muôn dân trên mặt đất.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויאמר אליו פילטוס מה היא האמת ואחרי דברו זאת יצא שנית אל היהודים ויאמר אליהם אני לא מצאתי בו כל עון׃

Vietnamien

phi-lát hỏi rằng: lẽ thật là cái gì? khi người đã hỏi vậy rồi lại đi ra đến cùng dân giu-đa, mà rằng: ta chẳng thấy người có tội lỗi gì cả.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויהי כאשר ראהו הכהנים הגדולים והמשרתים ויצעקו לאמר הצלב הצלב ויאמר אליהם פילטוס קחהו אתם והצליבהו כי אנכי לא מצאתי בו אשמה׃

Vietnamien

nhưng khi các thầy tế lễ cả và các kẻ sai thấy ngài, thì kêu lên rằng: hãy đóng đinh hắn trên cây thập tự, hãy đóng đinh hắn trên cây thập tự! phi-lát nói cùng chúng rằng: chính mình các ngươi hãy bắt mà đóng đinh người; bởi vì về phần ta không thấy người có tội lỗi chi hết.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

אם מצאתי חן בעיני המלך ואם על המלך טוב לתת את שאלתי ולעשות את בקשתי יבוא המלך והמן אל המשתה אשר אעשה להם ומחר אעשה כדבר המלך׃

Vietnamien

nếu tôi được ơn trước mặt vua, nếu vua lấy làm thiện mà nhậm lời tôi cầu xin và làm điều tôi ao ước, xin vua và ha-man hãy đến dự tiệc yến mà tôi sẽ dọn, rồi ngày mai tôi sẽ làm theo lời vua dạy biểu.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויקרא אכיש אל דוד ויאמר אליו חי יהוה כי ישר אתה וטוב בעיני צאתך ובאך אתי במחנה כי לא מצאתי בך רעה מיום באך אלי עד היום הזה ובעיני הסרנים לא טוב אתה׃

Vietnamien

vậy, a-kích gọi Ða-vít mà nói rằng: ta chỉ Ðức giê-hô-va hằng sống mà thề, ngươi vốn một người ngay thẳng, ta thích ngươi vào ra trong trại quân với ta, vì từ ngày ngươi đến cùng ta cho tới ngày nay, ta chẳng tìm thấy nơi ngươi điều chi đáng trách. nhưng ngươi không đẹp lòng các quan trưởng.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ויאמרו שרי פלשתים מה העברים האלה ויאמר אכיש אל שרי פלשתים הלוא זה דוד עבד שאול מלך ישראל אשר היה אתי זה ימים או זה שנים ולא מצאתי בו מאומה מיום נפלו עד היום הזה׃

Vietnamien

bấy giờ, các quan trưởng dân phi-li-tin nói rằng: những người hê-bơ-rơ đó là ai? a-kích đáp rằng: Ấy là Ða-vít, tôi tớ của sau-lơ, vua y-sơ-ra-ên, ở với ta đã lâu ngày chầy năm. từ ngày người sang nơi chúng ta cho đến bây giờ, ta chẳng thấy lỗi gì nơi người.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Hébreux

ותאמר אם על המלך טוב ואם מצאתי חן לפניו וכשר הדבר לפני המלך וטובה אני בעיניו יכתב להשיב את הספרים מחשבת המן בן המדתא האגגי אשר כתב לאבד את היהודים אשר בכל מדינות המלך׃

Vietnamien

mà rằng: nếu vừa ý vua, nếu tôi được ơn trước mặt vua, nếu vua lấy việc ấy làm tiện ích, và tôi được đẹp ý vua, thì xin vua hãy hạ chiếu đặng bãi các thơ mưu mẹo của ha-man, con trai ham-mê-đa-tha, người a-gát, viết thư đặng truyền giết những dân giu-đa ở trong các tỉnh của vua.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,780,782,843 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK