Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
og da de som bar herrens ark, hadde gått seks skritt frem, ofret han okser og gjøkalver.
khi những người khiêng hòm của Ðức chúa trời đã đi sáu bước, thì Ða-vít tế một con bò đực và một con thú mập béo.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
for om i ofrer mig brennoffer og matoffer, finner jeg ikke behag i dem, og eders takkoffer av gjøkalver ser jeg ikke på.
dầu các ngươi dâng những của lễ thiêu và của lễ chay cho ta, ta sẽ không nhận lấy; ta chẳng đoái xem những con thú mập về của lễ thù ân các ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
men for eder som frykter mitt navn, skal rettferdighetens sol gå op med lægedom under sine vinger; og i skal gå ut og hoppe som gjøkalver,
nhưng về phần các ngươi là kẻ kính sợ danh ta, thì mặt trời công bình sẽ mọc lên cho, trong cánh nó có sự chữa bịnh; các ngươi sẽ đi ra và nhảy nhót như bò tơ của chuồng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
han har slaktet okser og gjøkalver og får i mengdevis og innbudt alle kongens sønner og presten abjatar og hærføreren joab; men salomo, din tjener, har han ikke innbudt.
người lại có giết bò đực, bò tơ mập, và chiên rất nhiều, cũng có mời hết thảy các vương tử với a-bia-tha, thầy tế lễ, và giô-áp, quan tổng binh; nhưng người không mời sa-lô-môn, kẻ tôi tớ vua.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
for han har idag draget ned og har slaktet okser og gjøkalver og får i mengdevis og innbudt alle kongens sønner og hærførerne og presten abjatar, og nu eter og drikker de med ham og roper: leve kong adonja!
thật vậy, ngày nay, người đã đi xuống giết bò, bò tơ mập, và chiên rất nhiều, cùng mời hết thảy các vương tử, quan tướng, và thầy tế lễ a-bia-tha; kìa, họ ăn uống tại trước mặt người, và la lên rằng: a-đô-ni-gia vạn tuế!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
adonja slaktet får og okser og gjøkalver ved sohelet-stenen, som er ved en-rogel, og han innbød alle sine brødre, kongens sønner, og alle judas menn som var i kongens tjeneste.
a-đô-ni-gia dâng những chiên, bò, và bò con mập bên hòn đá xô-hê-lết, ở cạnh giếng eân-rô-ghên; rồi mời anh em mình, là các con trai của vua, và hết thảy những người giu-đa phục sự vua.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :