Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
chúng đều kinh hoàng, bị sự đau đớn thảm sầu bắt lấy, quặn thắt như đờn bà đương đẻ; hắc hơ hắc hãi nhìn nhau, mặt như mặt ngọn lửa!
他 們 必 驚 惶 悲 痛 . 愁 苦 必 將 他 們 抓 住 . 他 們 疼 痛 、 好 像 產 難 的 婦 人 一 樣 . 彼 此 驚 奇 相 看 、 臉 如 火 焰
kẻ nào trốn khỏi tiếng kinh hãi, sẽ sa xuống hầm; nếu lên khỏi hầm, sẽ mắc vào lưới. vì các cửa sổ trên trời đều mở ra, các nền dưới đất đều rung rinh.
躲 避 恐 懼 聲 音 的 必 墜 入 陷 坑 . 從 陷 坑 上 來 的 必 被 網 羅 纏 住 . 因 為 天 上 的 窗 戶 都 開 了 、 地 的 根 基 也 震 動 了
hãy sững sờ và kinh hãi! hãy mù mắt và quáng lòa! họ say, nhưng không phải vì rượu; xoàng ba, nhưng không phải bởi rượu mạnh.
你 們 等 候 驚 奇 罷 . 你 們 宴 樂 昏 迷 罷 . 他 們 醉 了 、 卻 非 因 酒 . 他 們 東 倒 西 歪 、 卻 非 因 濃 酒
chúng nó sẽ cất lấy trại và bầy vật chúng nó, cướp lấy màn cháng, đồ lề, và lạc đà, mà kêu lên cùng chúng nó rằng: sự kinh hãi bao bọc các ngươi tư bề!
他 們 的 帳 棚 、 和 羊 群 、 都 要 奪 去 、 將 幔 子 、 和 一 切 器 皿 、 並 駱 駝 、 為 自 己 掠 去 。 人 向 他 們 喊 著 說 、 四 圍 都 有 驚 嚇