Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
an lão
安老
Dernière mise à jour : 1970-01-01
Fréquence d'utilisation : 10
Qualité :
Référence:
phạm ngũ lão
范五老
Dernière mise à jour : 1970-01-01
Fréquence d'utilisation : 6
Qualité :
Référence:
huyện viên mưu
元谋县
Dernière mise à jour : 2023-05-08
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :
Référence:
có hơn bốn mươi người đã lập mưu đó.
這 樣 同 心 起 誓 的 、 有 四 十 多 人
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
con diều, con ó, và mọi thứ lão ưng;
鸇 、 小 鷹 、 鷂 鷹 、 與 其 類
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
song Ðức chúa jêsus biết mưu họ, thì đáp rằng:
耶 穌 看 出 他 們 的 詭 詐 、 就 對 他 們 說
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
lòng toan những mưu ác, chơn vội vàng chạy đến sự dữ,
圖 謀 惡 計 的 心 、 飛 跑 行 惡 的 腳
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
chúng nó báo thù, lập mưu hại tôi, thì ngài đã thấy hết.
他 們 仇 恨 我 、 謀 害 我 、 你 都 看 見 了
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
chớ lập mưu hại kẻ lân cận con, vì người ăn ở bình yên bên con.
你 的 鄰 舍 、 既 在 你 附 近 安 居 、 你 不 可 設 計 害 他
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
cai đội, dòng quí phái, mưu sĩ, lương công, và thuật sĩ.
五 十 夫 長 、 和 尊 貴 人 . 謀 士 、 和 有 巧 藝 的 、 以 及 妙 行 法 術 的
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
chúng nó toan mưu độc hại dân sự chúa, bàn nghị nhau nghịch những kẻ chúa che giấu.
他 們 同 謀 奸 詐 要 害 你 的 百 姓 、 彼 此 商 議 要 害 你 所 隱 藏 的 人
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
ai lường được thần của Ðức chúa trời, và làm mưu sĩ ngài, đặng dạy ngài điều gì?
誰 曾 測 度 耶 和 華 的 心 、 〔 或 作 誰 曾 指 示 耶 和 華 的 靈 〕 、 或 作 他 的 謀 士 指 教 他 呢
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
các ngày tôi đã qua, các mưu ý tôi, tức các thiết ý của lòng tôi, đã bị diệt.
我 的 日 子 已 經 過 了 、 我 的 謀 算 、 我 心 所 想 望 的 、 已 經 斷 絕
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
vả, những tôi tớ của a-môn mưu phản người, và giết người tại trong đền vua.
亞 們 王 的 臣 僕 背 叛 他 、 在 宮 裡 殺 了 他
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
hãy phó các việc mình cho Ðức giê-hô-va, thì những mưu ý mình sẽ được thành công.
你 所 作 的 、 要 交 託 耶 和 華 、 你 所 謀 的 、 就 必 成 立
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
gươm sẽ rơi trên các thành chúng nó, hủy phá then cửa chúng nó, nuốt hết chúng nó, vì cớ mưu chước chúng nó.
刀 劍 必 臨 到 他 們 的 城 邑 、 毀 壞 門 閂 、 把 人 吞 滅 、 都 因 他 們 隨 從 自 己 的 計 謀
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
người lành được ơn của Ðức giê-hô-va; nhưng Ðức chúa trời định tội cho người toan mưu ác.
善 人 必 蒙 耶 和 華 的 恩 惠 . 設 詭 計 的 人 、 耶 和 華 必 定 他 的 罪
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
a-hi-tô-phên làm mưu sĩ của vua; hu-sai, người aït-kít, là bạn hữu của vua.
亞 希 多 弗 也 作 王 的 謀 士 . 亞 基 人 戶 篩 作 王 的 陪 伴
Dernière mise à jour : 2012-05-04
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence: