Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Ajouter une traduction
thiên thần
מלאך
Dernière mise à jour : 2012-07-19 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Wikipedia
thiên
שמים
Dernière mise à jour : 2009-07-01 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
thiên hà
גלקטי
Dernière mise à jour : 2011-10-23 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
thiên hàname
גלקסיותname
dây thần kinh
שרבוטים רוטטים
name=thiên hà description
description
lọc các bức ảnh thiên văn
סינון תמונות אסטרונומיות
Dernière mise à jour : 2014-08-15 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
dây thần kinhname
שרבוטים רוטטיםname
bảy vì thiên sứ cầm bảy ống loa bèn sửa soạn thổi.
ושבעה המלאכים ההם אשר בידם שבעת השופרות התעתדו לתקע׃
Dernière mise à jour : 2012-05-05 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
khi đi đàng, hãy rao giảng rằng: nước thiên đàng gần rồi.
ובלכתכם קראו לאמר למכות השמים קרבה לבוא׃
vì ngài nhìn thấu tận các đầu thế gian, và thấy rõ khắp thiên hạ.
כי הוא לקצות הארץ יביט תחת כל השמים יראה׃
ma quỉ bèn bỏ đi; liền có thiên sứ đến gần mà hầu việc ngài.
וירף ממנו השטן והנה נגשו אליו מלאכים וישרתוהו׃
nhưng hai thiên sứ giơ tay ra, đem lót vào nhà, và đóng cửa lại,
וישלחו האנשים את ידם ויביאו את לוט אליהם הביתה ואת הדלת סגרו׃
Ðức chúa trời há thiên đoán ư? Ðấng toàn năng há trái phép công bình sao?
האל יעות משפט ואם שדי יעות צדק׃
nước thiên đàng cũng giống như một tay lưới thả xuống biển, bắt đủ mọi thứ cá.
עוד דומה מלכות השמים למכמרת אשר הורדה לים ומינים שונים יאספו לתוכה׃
phước cho những kẻ có lòng khó khăn, vì nước thiên đàng là của những kẻ ấy!
אשרי עניי רוח כי להם מלכות השמים׃
còn ta chối ta trước mặt thiên hạ, thì ta cũng sẽ chối họ trước mặt cha ta ở trên trời.
ואשר יכחש בי לפני האדם אכחש בו גם אני לפני אבי שבשמים׃
mão triều thiên rơi khỏi đầu chúng tôi, khốn cho chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội!
נפלה עטרת ראשנו אוי נא לנו כי חטאנו׃
hỡi hết thảy các thiên sứ ngài, hãy ngợi khen ngài! hỡi cả cơ binh ngài, hãy ngợi khen ngài!
הללוהו כל מלאכיו הללוהו כל צבאו׃
Ðoạn, thiên sứ nói cùng ta trở lại, đánh thức ta, như một người đương ngủ bị người ta đánh thức.
וישב המלאך הדבר בי ויעירני כאיש אשר יעור משנתו׃