Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
И Завулон не изгнал жителей Китрона и жителей Наглола, и жили Хананеи среди их и платили им дань.
người sa-bu-lôn cũng chẳng đuổi dân kít-rôn, hoặc dân ở na-ha-lô; và người ca-na-an ở chung cùng người sa-bu-lôn, song phải phục dịch họ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Дан и Иаван из Узала платили тебе за товары твоивыделанным железом; кассия и благовонная трость шли на обмен тебе.
vê-đan và gia-van đem chỉ đổi lấy hàng hóa mầy; trong hàng hóa đó có sắt sáng, nhục quế, và xương bồ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Купцы из Савы и Раемы торговали с тобою всякими лучшими благовониями и всякими дорогими камнями, и золотом платили за товары твои.
những con buôn ở sê-ba và ra-a-ma buôn bán với mầy, lấy mọi thứ hương tốt nhứt, mọi thứ đá quí và vàng mà đổi lấy hàng hóa mầy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
По причине большого торгового производства твоего торговали с тобою Арамеяне; за товары твои они платили карбункулами, тканями пурпуровыми, узорчатыми, и виссонами, и кораллами, и рубинами.
vì tay mầy chế tạo rất nhiều, nên sy-ri buôn bán với mầy, và lấy bích ngọc, vải điều, đồ thêu, vải gai mịn, san hô, hồng ngọc mà đổi hàng của mầy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Фарсис, торговец твой, по множеству всякого богатства, платил за товары твои серебром, железом, свинцом и оловом.
những dân ở thành ta-rê-si buôn bán với mầy đủ mọi thứ của cải, lấy bạc, sắt, thiếc, chì mà đổi đồ hàng hóa của mầy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: