検索ワード: høvedsmennene (ノルウェー語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Norwegian

Vietnamese

情報

Norwegian

høvedsmennene

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ノルウェー語

ベトナム語

情報

ノルウェー語

og david holdt råd med høvedsmennene over tusen og over hundre, med alle høvdingene.

ベトナム語

Ða-vít hội nghị với quan tướng ngàn quân, quan tướng trăm quân, cùng các quan trưởng của dân.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og han gikk bort og talte med yppersteprestene og høvedsmennene om hvorledes han skulde forråde ham til dem.

ベトナム語

nó đi kiếm các thầy tế lễ cả và các thầy đội, để đồng mưu dùng cách nào nộp ngài cho họ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

for da vogn-høvedsmennene så at det ikke var israels konge, vendte de sig fra ham igjen.

ベトナム語

vậy, xảy khi các quan cai xe thấy chẳng phải vua y-sơ-ra-ên, thì thối lại chẳng đuổi theo nữa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og presten gav høvedsmennene de spyd og skjold som hadde tilhørt kong david, og som var i herrens hus.

ベトナム語

thầy tế lễ phát cho các quan cai những giáo và khiên thuộc về vua Ða-vít, ở tại trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

istedenfor dem lot kong rehabeam gjøre kobberskjold og betrodde dem til høvedsmennene for drabantene som voktet inngangen til kongens hus;

ベトナム語

vua rô-bô-am bèn làm những khiên bằng đồng thế cho, và giao nơi tay các quan chánh thị vệ canh giữ cửa của cung điện vua.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og presten jojada gav høvedsmennene de spyd og små og store skjold som hadde tilhørt kong david, og som var i guds hus.

ベトナム語

thầy tế lễ giê-hô-gia-đa phát cho các quan tướng cai trăm người, những giáo, khiên nhỏ và lớn của vua Ða-vít, để trong đền Ðức chúa trời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

da kom de villig med gaver, både familienes overhoder og israels stammehøvdinger og høvedsmennene over tusen og over hundre og opsynsmennene over kongens arbeid:

ベトナム語

bấy giờ, các trưởng tộc, các trưởng của các chi phái y-sơ-ra-ên, các quan tướng cai ngàn người và trăm người, các kẻ coi sóc công việc của vua, bèn vui lòng,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

da brøt alt folket op, både store og små, og høvedsmennene for hærflokkene, og de drog til egypten; for de var redd kaldeerne.

ベトナム語

cả dân sự, từ nhỏ đến lờn, và những quan tướng, bèn chổi dậy, đi đến xứ Ê-díp-tô, bởi vì sợ người canh-đê báo thù.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

paulus kalte da en av høvedsmennene til sig og sa: før denne unge mann til den øverste høvedsmann! for han har noget å melde ham.

ベトナム語

phao-lô bèn gọi một đội trưởng mà nói rằng: hãy đem gã trai trẻ nầy đến cùng quan quản cơ, chàng có việc muốn báo tin.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

da drog joram dit med sine høvdinger og med alle sine stridsvogner; han brøt op om natten og slo edomittene, som hadde omringet ham, og høvedsmennene over deres vogner.

ベトナム語

giô-ram với các quan tướng và các xe của mình, ban đêm chổi dậy, kéo ra đánh Ê-đôm đã vây phủ mình và các quan cai xe.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og jesus sa til yppersteprestene og høvedsmennene over tempel-vakten og de eldste som var kommet imot ham: i er gått ut som mot en røver med sverd og stokker;

ベトナム語

Ðoạn, Ðức chúa jêsus phán cùng các thầy tế lễ cả, các thầy đội coi đền thờ, và các trưởng lão đã đến bắt ngài, rằng: các ngươi cầm gươm và gậy đến bắt ta như bắt kẻ trộm cướp.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

da han så drog til siklag, gikk nogen av manasse over til ham; det var adna og josabad og jedial og mikael og josabad og elihu og silletai, høvedsmennene for de tusener som hørte til manasse.

ベトナム語

khi người trở về xiếc-lạc, có mấy người bởi mê-na-se đến theo người, là Át-na, giô-xa-bát, Ê-li-hu, và xi-lê-thai, đều làm quan-cai ngàn quân trong chi phái mê-na-se.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

da nu vogn-høvedsmennene så josafat, sa de: dette er sikkert israels konge. og de vendte sig dit for å stride mot ham. da satte josafat i et høit rop.

ベトナム語

vậy, khi các quan coi xe thấy giô-sa-phát thì nói rằng: Ấy quả thật là vua y-sơ-ra-ên. chúng bèn đến gần người đặng áp đánh; nhưng giô-sa-phát kêu la lên.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

da alle høvedsmennene for hærflokkene og deres menn hørte at kongen i babel hadde satt gedalja over landet, kom de til ham i mispa - det var ismael, netanjas sønn, og johanan, kareahs sønn, og seraja, tanhumets sønn, fra netofat og ja'asanja, ma'akatittens sønn, med sine menn.

ベトナム語

khi các quan tướng tức là Ích-ma-ên, con trai nê-tha-nia, giô-ha-nan, con trai ca-rê-át, sê-ra-gia, con trai tan-hu-mết ở nê-tô-phát và gia-a-xa-nia, con trai của ma-ca-thít, và những quân lính họ, đṀu hay rº±ng vua ba-by-lôn đã đặt ghê-đa-lia làm quan tổng đốc, thì họ bèn đi đến người tại mích-ba.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,726,390,881 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK