プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ook geen ongeregtigheid doen nie, maar in sy weë wandel.
họ không làm trái phép công bình, nhưng đi trong các lối ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dat u soek na my ongeregtigheid en vra na my sonde,
sao chúa tra hạch gian ác tôi, tìm kiếm tội lỗi tôi,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
wat al jou ongeregtigheid vergewe, wat al jou krankhede genees,
Ấy là ngài tha thứ các tội ác ngươi, chữa lành mọi bịnh tật ngươi,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ja, my ongeregtigheid bely ek, ek is bekommerd oor my sonde.
nhưng kẻ thù nghịch tôi còn sống và mạnh, các kẻ ghét tôi vô cớ thì nhiều;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die opregtes sien dit en is bly, maar alle ongeregtigheid hou sy mond toe.
các người ngay thẳng sẽ thấy điều ấy, và vui vẻ, còn các kẻ ác đều phải ngậm miệng lại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die hemel openbaar sy ongeregtigheid, en die aarde staan teen hom op.
các từng trời sẽ bày tỏ gian ác nó ra, và đất sẽ dấy lên nghịch cùng nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
as ek ongeregtigheid bedoel het in my hart, sou die here nie gehoor het nie.
nếu lòng tôi có chú về tội ác, Ấy chúa chẳng nghe tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dan sal ek hulle oortreding met die roede besoek en met plae hulle ongeregtigheid.
nhưng ta sẽ chẳng cất lấy sự nhơn từ ta khỏi người, và sẽ thành tín ta cũng sẽ chẳng hết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
as ek gesondig het, sou u my waarneem en my nie vryspreek van my ongeregtigheid nie.
nếu tôi phạm tội, chúa sẽ xem xét tôi, chẳng dung tha gian ác tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
alle ongeregtigheid is sonde, en daar is 'n sonde wat nie tot die dood is nie.
mọi sự không công bình đều là tội; mà cũng có tội không đến nỗi chết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
as ek, soos adam, my oortredinge bedek het deur my ongeregtigheid in my boesem weg te steek,
nếu tôi có che tội mình như a-đam, mà giấu sự gian ác mình ở trong lòng,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
daar is geen duisternis en daar is geen diepe donkerheid waarin die werkers van ongeregtigheid hulle kan wegsteek nie.
chẳng có tối tăm mù mịt nào cho kẻ làm ác ẩn núp mình được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
en die vierde geslag sal hierheen terugkom, want die ongeregtigheid van die amoriete is tot nog toe nie vol nie.
Ðến đời thứ tư, dòng dõi ngươi sẽ trở lại đây, vì tội lỗi của dân a-mô-rít chưa được đầy dẫy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
--as daar ongeregtigheid in jou hand is, verwyder dit, en laat geen onreg in jou tente woon nie--
bằng có tội ác trong tay ông, mà ông bỏ xa khỏi mình, chẳng để sự bất công ở trong trại mình,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die seun van die mens sal sy engele uitstuur, en hulle sal uit sy koninkryk bymekaarmaak al die struikelblokke en die wat die ongeregtigheid doen,
con người sẽ sai các thiên sứ ngài thâu mọi gương xấu và những kẻ làm ác khỏi nước ngài,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
die weg van die here is vir die opregte 'n vesting, maar 'n ondergang vir die werkers van ongeregtigheid.
con đường của Ðức giê-hô-va như một đồn lũy cho người ngay thẳng; nhưng nó là sự bại hoại cho kẻ làm ác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
here, wees nie uitermate toornig nie, en dink nie vir ewig aan die ongeregtigheid nie; aanskou dit tog dat ons almal u volk is.
hỡi Ðức giê-hô-va, xin ngài chớ quá giận, đừng luôn luôn nhớ đến tội ác chúng tôi! nầy, chúng tôi xin ngài hãy đoái xem, chúng tôi đều là dân ngài!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dan sal hulle hul ongeregtigheid bely en die ongeregtigheid van hulle vaders deurdat hulle ontrou teen my gehandel het; en ook dat hulle hul teen my versit het,
khi ấy, họ sẽ nhận gian ác mình, và gian ác của tổ phụ mình, những tội lỗi họ đã phạm, và sự chống trả họ đã cự cùng ta,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ek was toornig vanweë die ongeregtigheid van hulle hebsug en het hulle geslaan terwyl ek my toornig verberg het; ewenwel het hulle afkerig voortgegaan op hulle eie weg.
Ấy là vì tội tham lam của nó mà ta giận, và đánh nó. trong cơn giận, ta đã ẩn mặt ta với nó; nhưng nó cứ trở lui đi, theo con đường của lòng mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
en die wat uit hulle ontvlug, sal ontvlug; maar hulle sal op die berge wees soos duiwe van die klowe wat almal klaag, elkeen vanweë sy ongeregtigheid.
song những người nào được trốn sẽ thoát khỏi, và sẽ ở trên núi như bò câu ở đồng trũng, mọi người trong chúng nó than vãn, ai nấy vì sự gian ác mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: