プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ولكن هؤلاء ايضا ضلوا بالخمر وتاهوا بالمسكر. الكاهن والنبي ترنحا بالمسكر ابتلعتهما الخمر تاها من المسكر ضلا في الرؤيا قلقا في القضاء.
song những kẻ ấy cũng choáng váng vì rượu, xiêu tó vì các thứ rượu mạnh. thầy tế lễ và đấng tiên tri đều choáng váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhơn các thứ rượu mạnh mà xoàng ba; xem sự hiện thấy thì cắt nghĩa sai, xử kiện thì vấp ngã;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ففتحت الارض فاها وابتلعتهما مع قورح حين مات القوم باحراق النار مئتين وخمسين رجلا. فصاروا عبرة.
Ấy, khi đất hả miệng ra nuốt hai người và cô-rê cùng những kẻ đã hiệp đảng chết luôn, lúc lửa thiêu nuốt hai trăm rưởi người; họ làm gương như vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: