プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
واما كل الذين قبلوه فاعطاهم سلطانا ان يصيروا اولاد الله اي المؤمنون باسمه.
nhưng hễ ai đã nhận ngài, thì ngài ban cho quyền phép trở nên con cái Ðức chúa trời, là ban cho những kẻ tin danh ngài,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
فاندهش المؤمنون الذين من اهل الختان كل من جاء مع بطرس لان موهبة الروح القدس قد انسكبت على الامم ايضا.
các tín đồ đã chịu phép cắt bì, là người kẻ đồng đến với phi -e-rơ, đều lấy làm lạ, vì thấy sự ban cho Ðức thánh linh cũng đổ ra trên người ngoại nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
قال هذا عن الروح الذي كان المؤمنون به مزمعين ان يقبلوه. لان الروح القدس لم يكن قد أعطي بعد. لان يسوع لم يكن قد مجّد بعد.
ngài phán điều đó chỉ về Ðức thánh linh mà người nào tin ngài sẽ nhận lấy; bởi bấy giờ Ðức thánh linh chưa ban xuống, vì Ðức chúa jêsus chưa được vinh hiển.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ومن اعثر احد الصغار المؤمنين بي فخير له لو طوق عنقه بحجر رحى وطرح في البحر.
nhưng hễ ai làm cho một đứa trong những đứa nhỏ nầy đã tin, phải sa vào tội lỗi, thì thà buộc cối đá lớn vào cổ nó mà bỏ xuống biển còn hơn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: