プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
فقال لهم تعالوا انتم منفردين الى موضع خلاء واستريحوا قليلا. لان القادمين والذاهبين كانوا كثيرين. ولم تتيسر لهم فرصة للاكل.
ngài phán cùng sứ đồ rằng: hãy đi tẻ ra trong nơi vắng vẻ, nghỉ ngơi một chút. vì có kẻ đi người lại đông lắm, đến nỗi ngài và sứ đồ không có thì giờ mà ăn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
اما الذين قلبهم ذاهب وراء قلب مكرهاتهم ورجاساتهم فاني اجلب طريقهم على رؤوسهم يقول السيد الرب
nhưng, những kẻ để lòng bước theo sự ham mê của vật đáng ghét và những sự gớm ghiếc, thì ta sẽ làm cho đường lối chúng nó đổ lại trên đầu chúng nó, chúa giê-hô-va phán vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: