プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ha ucciso gli animali, ha preparato il vino e ha imbandito la tavola
giết các con thú mình, pha rượu nho mình, và dọn bàn tiệc mình rồi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
sono mie tutte le bestie della foresta, animali a migliaia sui monti
vì hết thảy thú rừng đều thuộc về ta, các bầy súc vật tại trên ngàn núi cũng vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ma l'uomo nella prosperità non comprende, è come gli animali che periscono
con đường nầy mà chúng nó giữ theo, ấy là sự ngu dại của chúng nó; dầu vậy, những kẻ đến sau họ ưng lời luận của họ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
il leone, il più forte degli animali, che non indietreggia davanti a nessuno
sư tử, mạnh hơn hết trong các loài vật, chẳng lui lại trước mặt loài nào cả;
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e non mangerete affatto sangue, né di uccelli né di animali domestici, dovunque abitiate
trong nơi nào các ngươi ở chẳng nên ăn huyết, hoặc của loài chim hay là của loài súc vật.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
anche al tuo bestiame e agli animali che sono nel tuo paese servirà di nutrimento quanto essa produrrà
cùng luôn cho lục súc và thú vật ở trong xứ ngươi nữa; hết thảy thổ sản dùng làm đồ ăn vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
per i seguenti animali diventerete immondi: chiunque toccherà il loro cadavere sarà immondo fino alla ser
các ngươi sẽ vì loại đó mà bị ô uế; ai đụng đến xác chết loài đó sẽ bị ô uế cho đến chiều tối.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
degli animali mondi e di quelli immondi, degli uccelli e di tutti gli esseri che strisciano sul suol
loài vật thanh sạch và loài vật không thanh sạch, loài chim, loài côn trùng trên mặt đất,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e chiunque trasporterà i loro cadaveri si dovrà lavare le vesti e sarà immondo fino alla sera. tali animali riterrete immondi
còn ai mang xác chết nó sẽ giặt áo xống mình, và bị ô uế đến chiều tối; các loài đó là không sạch cho các ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ma solo si ordini loro di astenersi dalle sozzure degli idoli, dalla impudicizia, dagli animali soffocati e dal sangue
song khá viết thơ dặn họ kiêng giữ cho khỏi sự ô uế của thần tượng, sự tà dâm, sự ăn thịt thú vật chết ngột và huyết.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
io entrai e vidi ogni sorta di rettili e di animali abominevoli e tutti gli idoli del popolo d'israele raffigurati intorno alle paret
vậy ta vào, xem thấy; và nầy, có mọi thứ hình tượng côn trùng và thú vật gớm ghiếc, mọi thần tượng của nhà y-sơ-ra-ên đã vẽ trên chung quanh tường.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
di tutti gli animali che strisciano sulla terra non ne mangerete alcuno che cammini sul ventre o cammini con quattro piedi o con molti piedi, poiché sono un abominio
vậy, không nên ăn thịt các loài côn trùng đi bò trên mặt đất, là con nào bò bằng bụng, con nào đi bốn cẳng hay là đi nhiều cẳng, vì chúng nó là một sự gớm ghiếc.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
È un tema pazzoide ambientato nella giungla! aiuta gli animali a ritrovare la loro famiglia. e stai attento a quelle introvabili rane. name
name
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
andò a prendere tutti questi animali, li divise in due e collocò ogni metà di fronte all'altra; non divise però gli uccelli
Áp-ram bắt đủ các loài vật đó, mổ làm hai, để mỗi nửa con mỗi bên đối với nhau, nhưng không mổ các loài chim ra làm hai.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ma di tutti gli animali, che si muovono o vivono nelle acque, nei mari e nei fiumi, quanti non hanno né pinne né squame, li terrete in abominio
phàm vật nào hoặc dưới biển, hoặc dưới sông, tức các loài sanh sản trong nước, mà không có vây và chẳng có vảy, thì các người không nên ăn, phải lấy làm gớm ghiếc cho các ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
d'ogni animale mondo prendine con te sette paia, il maschio e la sua femmina; degli animali che non sono mondi un paio, il maschio e la sua femmina
trong các loài vật thanh sạch, hãy đem theo mỗi loài bảy cặp, đực và cái; còn loài vật không thanh sạch mỗi loài một cặp, đực và cái.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
astenervi dalle carni offerte agli idoli, dal sangue, dagli animali soffocati e dalla impudicizia. farete cosa buona perciò a guardarvi da queste cose. state bene»
tức là anh em phải kiêng ăn của cúng thần tượng, huyết, thú vật chết ngột, và chớ tà dâm; ấy là mọi điều mà anh em khá kiêng giữ lấy vậy. kính chúc bình an.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
alloggeranno in mezzo a lei, a branchi, tutti gli animali della valle. anche il pellicano, anche il riccio albergheranno nei suoi capitelli; il gufo striderà sulle finestre e il corvo sulle soglie
những bầy thú vật sẽ nằm ở giữa nó; hết thảy các loài thú khác, cả đến chim bò nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó. tiếng chim kêu nghe nơi cửa sổ, sự hoang vu ở nơi ngạch cửa, và những mái gỗ bá hương đã bị dỡ đi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
devasterò le sue viti e i suoi fichi, di cui essa diceva: «ecco il dono che mi han dato i miei amanti». la ridurrò a una sterpaglia e a un pascolo di animali selvatici
cho nên, nầy, ta sẽ dẫn dụ nó, dẫn nó vào đồng vắng, và lấy lời ngọt ngào nói cùng nó.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: