プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
gli uomini infatti giurano per qualcuno maggiore di loro e per loro il giuramento è una garanzia che pone fine ad ogni controversia
người ta thường mượn danh một Ðấng lớn hơn mình mà thề, phàm có cãi lẫy điều gì, thì lấy lời thề mà định.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
si avvicineranno poi i sacerdoti, figli di levi, poiché il signore tuo dio li ha scelti per servirlo e per dare la benedizione nel nome del signore e la loro parola dovrà decidere ogni controversia e ogni caso di lesione
những thầy tế lễ, là con trai lê-vi, sẽ đến gần; vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã chọn các người ấy đặng phục sự ngài, và nhân danh Ðức giê-hô-va mà chúc phước cho; tùy lời miệng họ làm bằng, phải quyết phán các sự tranh tụng và thương tích.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
perplesso di fronte a simili controversie, gli chiesi se voleva andare a gerusalemme ed esser giudicato là di queste cose
trong sự cãi lẫy đó, tôi không biết theo bên nào, nên hỏi phao-lô muốn đi đến thành giê-ru-sa-lem, để chịu xử mọi điều ấy tại nơi đó chăng.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: