プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
allora i discepoli gli domandarono: «perché dunque gli scribi dicono che prima deve venire elia?»
môn đồ hỏi ngài rằng: vậy thì sao các thầy thông giáo nói rằng Ê-li phải đến trước?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
gli domandarono: «maestro, quando accadrà questo e quale sarà il segno che ciò sta per compiersi?»
họ bèn hỏi ngài rằng: lạy thầy, vậy việc đó chừng nào sẽ xảy đến, và có điềm gì cho người ta biết rằng việc gần xảy đến không?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
così venutisi a trovare insieme gli domandarono: «signore, è questo il tempo in cui ricostituirai il regno di israele?»
vậy, những người nhóm tại đó thưa cùng ngài rằng: lạy chúa, có phải trong lúc nầy chúa sẽ lập lại nước y-sơ-ra-ên chăng?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e avvicinatisi dei farisei, per metterlo alla prova, gli domandarono: «e' lecito ad un marito ripudiare la propria moglie?»
các người pha-ri-si bèn đến gần hỏi để thử ngài rằng: người nam có phép để vợ mình chăng?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e non si domandarono: dov'è il signore che ci fece uscire dal paese d'egitto, ci guidò nel deserto, per una terra di steppe e di frane, per una terra arida e tenebrosa, per una terra che nessuno attraversa e dove nessuno dimora
họ không nói: chớ nào Ðức giê-hô-va ở đâu? Ấy là Ðấng đã đem chúng ta khiến khỏi đất Ê-díp-tô, đã dắt chúng ta qua đồng vắng, trong đất sa mạc đầy hầm hố, trong đất khô khan và có bóng sự chết, là đất chẳng một người nào đi qua, và không ai ở.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: