検索ワード: membangkitkan (インドネシア語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Indonesian

Vietnamese

情報

Indonesian

membangkitkan

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

インドネシア語

ベトナム語

情報

インドネシア語

membangkitkan indeks...

ベトナム語

tạo chỉ mục...

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

tekan tombol ini untuk membangkitkan indeks untuk pencarian kalimat lengkap.

ベトナム語

nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm.

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

perbuatan itu membangkitkan kemarahan tuhan, sehingga mereka diserang wabah yang mengerikan

ベトナム語

như vậy họ chọc giận Ðức chúa trời vì những việc làm của họ, và ôn dịch bèn phát ra giữa họ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

dengan jawaban yang ramah, kemarahan menjadi reda; jawaban yang pedas membangkitkan amarah

ベトナム語

lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

engkau memberi aku banyak penderitaan yang berat, tetapi engkau akan memulihkan tenagaku dan membangkitkan aku dari kuburan

ベトナム語

chúa là Ðấng đã cho chúng tôi thấy vô số gian truân đắng cay, sẽ làm cho chúng tôi được sống lại, và đem chúng tôi lên khỏi vực sâu của đất.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

hal-hal semacam itulah yang membangkitkan murka allah terhadap orang-orang yang tidak mentaatinya

ベトナム語

bởi những sự ấy cơn giận của Ðức chúa trời giáng trên các con không vâng phục;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

bangsa yehuda melakukan yang jahat pada pemandangan tuhan. perbuatan mereka lebih membangkitkan kemarahan tuhan daripada segala perbuatan leluhur mereka

ベトナム語

dân giu-đa làm điều ác tại trước mặt Ðức giê-hô-va; vì cớ tội phạm, chúng nó chọc cho Ðức giê-hô-va phân bì hơn là các tổ phụ mình đã làm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

tetapi perbuatan raja manasye telah membangkitkan kemarahan tuhan terhadap yehuda; dan kemarahan-nya itu belum padam

ベトナム語

dầu vậy Ðức giê-hô-va không nguôi cơn giận nóng và mạnh mà ngài nổi lên cùng giu-đa, vì cớ các tội trọng của ma-na-se trêu chọc ngài.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

tuhan yang mahatinggi mengajar aku berbicara, supaya perkataanku menguatkan orang yang lesu. setiap pagi ia membangkitkan hasratku untuk mendengarkan ajaran-nya bagiku

ベトナム語

chúa giê-hô-va đã ban cho ta cái lưỡi của người được dạy dỗ, hầu cho ta biết dùng lời nói nâng đỡ kẻ mệt mỏi. ngài đánh thức tai ta để nghe lời ngài dạy, như học trò vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

bapa itu membangkitkan orang mati, dan memberikan mereka hidup sejati dan kekal; begitu juga anak memberi hidup kekal kepada orang yang mau diberi-nya hidup

ベトナム語

vả, cha khiến những kẻ chết sống lại và ban sự sống cho họ thể nào, thì con cũng ban sự sống cho kẻ con muốn thể ấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

sejak permulaan sejarah mereka, orang israel dan orang yehuda telah membuat aku tidak senang. mereka membangkitkan kemarahan-ku dengan perbuatan-perbuatan mereka yang jahat

ベトナム語

vả, con cái y-sơ-ra-ên và con cái giu-đa, từ thuở còn trẻ, chỉ làm điều dữ trước mặt ta; vì con cái y-sơ-ra-ên chỉ lấy việc làm của tay mình mà chọc giận ta, Ðức giê-hô-va phán vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

saudara-saudaraku yang tercinta! inilah surat saya yang kedua kepadamu. di dalam kedua surat ini, saya berusaha membangkitkan pikiran-pikiran yang murni padamu

ベトナム語

hỡi kẻ rất yêu dấu, nầy là thơ thứ hai tôi viết cho anh em. trong thơ nầy và thơ kia, tôi tìm cách làm cho nhớ lại để giục lòng lành trong anh em,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

"akulah yang memberi hidup dan membangkitkan orang mati," kata yesus kepada marta. "orang yang percaya kepada-ku akan hidup, walaupun ia sudah mati

ベトナム語

Ðức chúa jêsus phán rằng: ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

人による翻訳を得て
7,799,888,323 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK