プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
aku mencintai tuhan, sebab ia mendengarkan aku dan memperhatikan permohonanku
tôi yêu mến Ðức giê-hô-va, vì ngài nghe tiếng tôi, và lời nài xin của tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aku menghormati dan mencintai perintah-mu, ketetapan-mu akan kurenungkan
tôi cũng sẽ giơ tay lên hướng về điều răn chúa mà tôi yêu mến, và suy gẫm các luật lệ chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
berpalinglah kepadaku dan kasihanilah aku, seperti kaukasihani orang yang mencintai-mu
xin chúa hãy xây lại cùng tôi, và thương xót tôi, y như thói thường chúa đối cùng người yêu mến danh chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
anak cucunya akan mewarisinya; orang-orang yang mencintai tuhan akan mendiaminya
dòng dõi các tôi tớ ngài sẽ hưởng nó làm sản nghiệp; phàm ai yêu mến danh ngài sẽ ở tại đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
engkau lebih mencintai kejahatan daripada kebaikan, lebih suka berbohong daripada berkata benar
ngươi chuộng điều dữ hơn là điều lành, thích sự nói dối hơn là nói sự công bình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
orang yang mencintai hukum-mu aman dan tentram, tak ada yang dapat merintangi mereka
phàm kẻ nào yêu mến luật pháp chúa được bình yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa ngã.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aku mencintai rumah-mu, ya tuhan, tempat engkau berdiam dengan penuh keagungan
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi ưa nơi ở của nhà ngài, và chốn ngự của sự vinh hiển ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tetapi hana diberinya sebagian saja sebab tuhan tidak memberi anak kepadanya. meskipun begitu elkana sangat mencintai hana
nhưng người lại ban cho an-ne một phần bằng hai, vì người thương nàng, dẫu rằng Ðức giê-hô-va khiến cho nàng son sẻ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
lihatlah betapa aku mencintai perintah-mu, ya tuhan, selamatkanlah aku karena kasih-mu
xin hãy xem tôi yêu mến giềng mối chúa dường bao! hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy khiến tôi được sống tùy sự nhơn từ ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aku mencintai hukum-hukum-mu, kubenci orang yang tidak sepenuhnya setia kepada-mu
tôi ghét những kẻ hai lòng, nhơn yêu mến luật pháp của chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
jangan membalas dendam dan jangan membenci orang lain, tetapi cintailah sesamamu seperti kamu mencintai dirimu sendiri. akulah tuhan
chớ toan báo thù, chớ giữ sự báo thù cùng con cháu dân sự mình; nhưng hãy yêu thương kẻ lân cận ngươi như mình: ta là Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
janganlah mencintai dunia ini, atau apa saja yang ada di dalam dunia ini. kalau kalian mencintai dunia, kalian tidak mencintai bapa
chớ yêu thế gian, cũng đừng yêu các vật ở thế gian nữa; nếu ai yêu thế gian, thì sự kính mến Ðức chúa cha chẳng ở trong người ấy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kekuasaan bagi-mu, raja yang mencintai hukum; engkau telah menegakkan kebenaran; engkau menjalankan hukum dan keadilan di israel
vua có quyền năng, cũng yêu mến sự công bình; ngài lập vững bền sự ngay thẳng, thi hành sự đoán xét và sự công bình trong gia-cốp.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hai kamu yang mencintai tuhan, bencilah kejahatan! sebab tuhan melindungi hidup umat-nya, ia membebaskan mereka dari kuasa orang durhaka
hỡi những kẻ yêu mến Ðức giê-hô-va, hãy ghét sự ác: ngài bảo hộ linh hồn của các thánh ngài, và giải cứu họ khỏi tay kẻ dữ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
raja salomo mencintai banyak wanita asing. selain putri raja mesir, salomo menikah juga dengan wanita-wanita het, moab, amon, edom dan sidon
ngoài con gái của pha-ra-ôn, vua sa-lô-môn lại còn thương mến nhiều người nữ của dân ngoại; tức là người nữ mô-áp, am-môn, Ê-đôm, si-đôn, và hê-tít.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
semoga semua orang yang menyembah engkau bersukacita dan bergembira, dan semua yang mencintai keselamatan daripada-mu terus berkata, "sungguh agunglah tuhan!
nguyện hết thảy những kẻ tìm cầu chúa, Ðược vui vẻ và khoái lạc nơi chúa; nguyện những người yêu mến sự cứu rỗi của chúa, hằng nói rằng: Ðức giê-hô-va đáng tôn đại thay?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
semoga semua orang yang menyembah engkau bersukacita dan bergembira; dan semua yang mencintai keselamatan daripada-mu terus berkata, "sungguh agunglah tuhan!
nguyện hết thảy người nào tìm cầu chúa, Ðược mừng rỡ vui vẻ nơi chúa; nguyện những kẻ yêu mến sự cứu rỗi của chúa hằng nói rằng: Ðáng tôn Ðức chúa trời oai nghi thay!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
kau mencintaiku tidak
anh có yêu em không
最終更新: 2016-08-13
使用頻度: 7
品質:
参照: