検索ワード: menggantung (インドネシア語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Indonesian

Vietnamese

情報

Indonesian

menggantung

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

インドネシア語

ベトナム語

情報

インドネシア語

yudas melempar uang itu ke dalam rumah tuhan, lalu pergi dan menggantung diri

ベトナム語

giu-đa bèn ném bạc vào đền thờ, liền trở ra, đi thắt cổ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

pemrosesan pelanjutan menggantung sangat dekat dengan ujung dan akan nampak seperti komplit secara normal.

ベトナム語

quá trình khôi phục bị dừng khi sắp kết thúc và sẽ xuất hiện để hoàn thành bình thường.

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

lalu yosua membunuh raja-raja itu dan menggantung mereka pada lima tonggak. mayat mereka dibiarkan di situ sampai sore

ベトナム語

sau rồi, giô-suê đánh giết các vua ấy, biểu đem treo trên năm cây; năm vua ấy bị treo trên cây cho đến chiều tối.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

ketika ahitofel mengerti bahwa nasihatnya tidak dituruti, ia memasang pelana keledainya lalu pulang ke kotanya sendiri. sesudah membereskan segala urusannya ia menggantung diri, lalu dikuburkan dalam kuburan keluarganya

ベトナム語

a-hi-tô-phe thấy người ta không theo mưu của mình, bèn thắng lừa, trở về thành mình, và vào trong nhà người. sau khi người đã sắp đặt việc mình rồi, thì tự thắt cổ mà chết. người ta chôn người trong mộ của cha người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

インドネシア語

maka kata raja ahasyweros kepada ratu ester dan mordekhai, "memang, aku telah menggantung haman karena dia hendak membinasakan orang yahudi, dan harta bendanya telah kuberikan kepada ester

ベトナム語

vua a-suê nói với hoàng hậu Ê-xơ-tê và mạc-đô-chê, người giu-đa, rằng: nầy ta đã ban cho bà Ê-xơ-tê nhà của ha-man, còn hắn, người ta đã xử treo mộc hình, bởi vì hắn đã tra tay ra làm hại người giu-đa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

インドネシア語

cara pakai: apt-get [options] perintah apt-get [options] install_bar_remove pkg1 [pkg2 ...] apt-get [options] source pkg1 [pkg2 ...] apt-get adalah antar muka baris perintah sederhana untuk mengunduh dan memasang paket. perintah yang paling sering dipakai adalah update dan install. perintah: update - mengambil daftar baru dari paket upgrade - melaksanakan peningkatan install - pasang paket baru (pkg adalah libc6 dan libc6.deb) remove - hapus paket autoremove - hapus secara otomatis semua paket yang tak dipakai purge - hapus berkas paket dan konfig source - unduh arsip sumber build-dep - konfigurasikan build-dependencies bagi paket sumber dist-upgrade - peningkatan distribution, lihat apt-get(8) dselect-upgrade - ikuti pilihan dselect clean - hapus berkas arsip yang terunduh autoclean - hapus berkas arsip terunduh yang lama check - verifikasi bahwa tidak ada kebergantungan yang rusak changelog - unduh dan tampilkan changelog bagi paket yang diberikan download - unduh paket biner ke direktori kini opsi: -h teks bantuan ini. -q keluaran yang dapat dilog - tak ada indikator kemajuan -qq tak ada keluaran kecuali ada galat -d hanya unduh - jangan pasang atau bongkar arsip -s tanpa aksi. lakukan simulasi pengurutan -y asumsikan ya ke semua kuiri dan jangan bertanya -f mencoba memperbaiki suatu sistem dengan kebergantungan yang rusak in place -m mencoba meneruskan bila arsip tak dapat ditemukan -u tampilkan daftar yang ditingkatkan juga -b bangun paket sumber setelah mengambilnya -v tampilkan nomor versi terrinci -c=? baca berkas konfigurasi ini -o=? tata sebarang opsi konfigurasi, mis -o dir::cache=/tmp lihat halaman manual apt-get(8), sources.list(5) dan apt.conf(5) untuk lebih banyak informasi dan opsi. apt ini punya tenaga sapi super.

ベトナム語

cách dùng: apt-get [tùy_chọn...] lệnh apt-get [tùy_chọn...] install_bar_remove gói1 [gói2 ...] apt-get [tùy_chọn...] source gói1 [gói2 ...] get: lấy install: cài đặt remove: gỡ bỏ source: nguồn apt-get là một giao diện dòng lệnh đơn giản dùng để tải về và cài đặt gói phần mềm. những lệnh được dùng thường nhất là update (cập nhật) và install (cài đặt). lệnh: update - lấy danh sách gói mới (cập nhật cơ sở dữ liệu) upgrade - nâng cấp lên phiên bản mới hơn install - cài đặt gói mới (gói có dạng libc6 không phải libc6.deb) remove - gỡ bỏ gói phần mềm autoremove - tự động gỡ bỏ tất cả các gói không dùng purge - gỡ bỏ và tẩy xóa gói source - tải về kho nguồn build-dep - cấu hình quan hệ phụ thuộc khi biên dịch, cho gói nguồn dist-upgrade - nâng cấp hệ điều hành lên phiên bản mới hơn, hãy xem apt-get(8) dselect-upgrade - cho phép chọn dselect clean - xóa các tập tin kho đã tải về (dọn dẹp thư mục lưu trữ) autoclean - xóa các tập tin kho cũ đã tải về (tự động làm sạch) check - kiểm tra xem có quan hệ phụ thuộc bị sai không changelog - tải về và hiển thị các thay đổi cho gói đã cho download - tải về gói phần mềm vào thư mục hiện hành tùy chọn: -h trợ giúp này. -q dữ liệu xuất có thể ghi nhật ký - không hiển thị tiến triển công việc -qq không xuất thông tin nào, trừ lỗi -d chỉ tải về, khÔng cài đặt hay giải nén kho -s không làm gì cả. chỉ mô phỏng -y trả lời có (yes) mọi khi gặp câu hỏi -f thử sửa chữa một hệ thống có quan hệ phụ thuộc bị sai hỏng -m thử tiếp tục lại nếu không thể xác định vị trí từ kho -u hiển thị danh sách các gói đã nâng cấp -b biên dịch gói nguồn sau khi lấy nó về -v hiển thị số thứ tự phiên bản dạng chi tiết -c=? Đọc tập tin cấu hình này -o=? Đặt tùy chọn cấu hình tùy ý, v.d. -o dir::cache=/tmp Để có thêm thông tin và tùy chọn thì hãy xem trang hướng dẫn apt-get(8), sources.list(5) và apt.conf(5). trình apt này có năng lực của siêu bò.

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,747,604,038 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK