プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
siis peetrusele tuli meele issanda s
bấy giờ phi -e-rơ nhớ lại chuyện đã qua, thưa cùng ngài rằng: thầy, coi kìa! cây vả thầy đã rủa nay khô đi rồi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ja kohe laulis kukk teist korda. siis peetrusele tuli meele s
tức thì gà gáy lần thứ hai; phi -e-rơ bèn nhớ lại lời Ðức chúa jêsus đã phán rằng: trước khi gà gáy hai lượt, ngươi sẽ chối ta ba lần. người tưởng đến thì khóc.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ja issand pöördus ja vaatas peetrusele; ja peetrusele tuli meele issanda s
chúa xây một lại ngó phi -e-rơ. phi -e-rơ nhớ lại lời chúa đã phán cùng mình rằng: hôm nay trước khi gà chưa gáy, ngươi sẽ chối ta ba lần;
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
aga ta salgas taas. ja vähe aja pärast ütlesid juuresseisjad jälle peetrusele: „t
nhưng người lại chối một lần nữa. khỏi một chặp, những kẻ đứng đó nói cùng phi -e-rơ rằng: chắc thật, ngươi cũng là bọn đó, vì ngươi là người ga-li-lê.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
aga natukese aja pärast lähenesid need, kes seal seisid, ja ütlesid peetrusele: „t
một chặp nữa, những kẻ ở gần đó đến gần nói với phi -e-rơ rằng: chắc thật, ngươi cũng thuộc về đảng ấy, vì tiếng nói của ngươi khai ngươi ra.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ent minge ütelge tema jüngritele, ka peetrusele, et ta läheb teie eele galileasse; seal te saate teda näha, n
nhưng hãy đi nói cho các môn đồ ngài và cho phi -e-rơ rằng: ngài đi đến xứ ga-li-lê trước các ngươi; các ngươi sẽ thấy ngài tại đó, như ngài đã phán cùng các ngươi vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ja ta tuli oma jüngrite juure ja leidis nad magamast ja ütles peetrusele: „nii te siia ei suutnud ühtki tundi minuga valvata?
kế đó, ngài trở lại với môn đồ, thấy đang ngủ, thì ngài phán cùng phi -e-rơ rằng: thế thì các ngươi không tỉnh thức với ta trong một giờ được!
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
siis jeesus ütles peetrusele: „pista oma mõõk tuppe! eks mina pea jooma seda karikat, mille isa mulle on annud?”
nhưng Ðức chúa jêsus phán cùng phi -e-rơ rằng: hãy nạp gươm ngươi vào vỏ; ta há chẳng uống chén mà cha đã ban cho ta uống sao?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
siis ütles uksehoidjatüdruk peetrusele: „eks sinagi ole üks selle inimese jüngritest?” tema ütles: „mina ei ole!”
bấy giờ, con đòi đó, tức là người canh cửa, nói cùng phi -e-rơ rằng: còn ngươi, cũng là môn đồ của người đó, phải chăng? người trả lời rằng: ta chẳng phải.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
aga kui nad seda kuulsid, läks see neil südamest läbi ja nad ütlesid peetrusele ja teistele apostlitele: „mehed, vennad, mis me peame tegema?”
chúng nghe bấy nhiêu lời, trong lòng cảm động, bèn hỏi phi -e-rơ và các sứ đồ khác rằng: hỡi anh em, chúng ta phải làm chi?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ma tunnistan kõigeväelisele jumalale, taeva ja maa loojale jeesusele kristusele, tema ainusündinud pojale õnnistatud neitsi maarjale ristija johannesele, peaingel miikaelile ning apostlitele peetrusele ja paulusele kõikidele pühakutele ja kõikidele mu vendadele et ma olen patustanud sõna, mõtte ja teoga olen süüdi, olen süüdi, olen täiesti süüdi.
con xin thú nhận với chúa quyền năng, Đấng tạo ra trời và đất với jesus christ, con duy nhất với Đức mẹ Đồng trinh cứu rỗi với john người rửa tội, với tổng thiên thần michael và các tông đồ peter và paul với tất cả các vị thánh và tất cả các anh em con rằng con đã phạm tội, trong tư tưởng, lời nói và việc làm đó là tội lỗi của con, đó là tội lỗi của con, đó là tội lỗi sai lầm nhất của con.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質: