プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
psühholoogia
tâm lý học.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
ebatavaline psühholoogia.
tâm lý học các hiện tượng kỳ lạ.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
- kliinilise psühholoogia.
tâm lý học.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
käime koos psühholoogia loengus.
Được rồi, vậy cậu sẽ... Ê này, cô gái kia có trong lớp tâm lí của tớ.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
psühholoogia, mis määrab selle mitmekesisuse?
có phải sự đa dạng quá chỉ là do sinh học, sinh lý quyết định không?
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
ah teile, kõigile, meeldib psühholoogia?
oh, các bạn thích tâm lí học chứ? tracy morgan.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
enamik psühholoogia osakondade koosseisud on kehvakesed.
hầu hết các khoa tâm lý học đều đầy ắp những tâm hồn vơi cạn cá tính.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
proovin meenutada, mis psühholoogia ruumi all on.
em đang cố nhớ lại những thứ nằm dưới lòng đất trại điên.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
ma käin teie teisipäevases psühholoogia loengus, dr gruber.
tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ gruber
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
kaks peaainet - psühholoogia ja kriminoloogia. lõpetanud suurepäraselt.
2 môn chính tâm lý và tội phạm học tốt nghiệp ưu hạng.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
- guggenheim? ja siis mu sotsiaal- psühholoogia professoriga baskin
và rồi giáo sư tâm lý xã hội tại baskin-robbins.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
sel nädalal on mu külaliseks paruness glennis baker, psühholoogia emeriitprofessor.
khách mời của chúng ta tuần này là bà nam tước glennis baker. giáo sư danh dự trong lĩnh vực thần kinh.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
me saime teie kohta viite alana bloomilt. georgetowni psühholoogia osakonnast.
tôi đã được giới thiệu đến gặp ông bởi cô alana bloom thuộc khoa tâm lý học đại học georgetown.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
ma lugesin su psühholoogia dokumente... kuidas su issi oma mongolist õe vägistas ja üheksa kuu pärast hüppas väike teddy välja.
tao đã đọc sơ yếu lý lịch của mày... Để thấy thằng bố mày đã hiếp đứa em gái bị bênh down của hắn ta, tồi 9 tháng sau đó, một con khỉ tên teddy ra đời.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
minu põhialad on arenenud robootika ja psühholoogia, kuigi ma spetsialiseerusin riistvara-tarkvara liidestele arendamaks usr'i antropomorfikatiooniprogrammi.
chuyên môn của tôi là công nghệ người máy cao cấp và tâm lý học. và cũng là nghiên cứu giao diện phần cứng trong chương trình nhân trắc học của công ty usr robotics.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
kui sind esimest korda nägin, olid sa üks 20-aastane tüdruk, kes oli politseiakadeemiast välja visatud, sest kukkusid psühholoogia katsetel läbi.
lần đầu tiên tôi gặp em, em chỉ là một cô gái 20 tuổi mới bị loại khỏi một học viện cảnh sát sau khi đã ko vượt qua được bài kiểm tra thần kinh.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質: