検索ワード: tüatiira (エストニア語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Estonian

Vietnamese

情報

Estonian

tüatiira

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

エストニア語

ベトナム語

情報

エストニア語

ja tüatiira koguduse inglile kirjuta: nõnda ütleb jumala poeg, kellel on silmad nagu tuleleek ja jalad hiilgavad otsekui vasemaak:

ベトナム語

ngươi cũng hãy viết thơ cho thiên sứ của hội thánh thi-a-ti-rơ rằng: nầy là lời phán của con Ðức chúa trời, là Ðấng mắt như ngọn lửa, và chơn như đồng sáng:

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

エストニア語

ja ka üks jumalakartlik naine, nimega lüüdia, purpurimüüja tüatiira linnast, kuulas jutlust. tema südame avas issand, et ta pani tähele seda, mida paulus rääkis.

ベトナム語

có một người trong bọn đó nghe chúng ta, tên là ly-đi, quê ở thành thi-a-ti-rơ, làm nghề buôn hàng sắc tía, vẫn kính sợ Ðức chúa trời. chúa mở lòng cho người, đặng chăm chỉ nghe lời phao-lô nói.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,739,123,037 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK