検索ワード: unuenaskitojn (エスペラント語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Esperanto

Vietnamese

情報

Esperanto

unuenaskitojn

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

エスペラント語

ベトナム語

情報

エスペラント語

li batis la unuenaskitojn en egiptujo, de homo gxis bruto.

ベトナム語

ngài đánh giết các con đầu lòng xứ Ê-díp-tô, từ loài người cho đến loài thú vật;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj li mortigis cxiujn unuenaskitojn en ilia lando, la komencajxojn de cxiuj iliaj fortoj.

ベトナム語

ngài cũng đánh giết hết thảy con đầu lòng trong xứ, tức là cả cường-tráng sanh đầu của chúng nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

kaj moseo prikalkulis, kiel ordonis al li la eternulo, cxiujn unuenaskitojn el la izraelidoj.

ベトナム語

vậy, môi-se kê sổ các con trưởng nam của dân y-sơ-ra-ên, y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

dume la egiptoj estis enterigantaj cxiujn unuenaskitojn, kiujn la eternulo mortigis inter ili; kaj super iliaj dioj la eternulo faris jugxon.

ベトナム語

người Ê-díp-tô chôn những kẻ mà Ðức giê-hô-va đã hành hại giữa bọn mình, tức là hết thảy con đầu lòng: Ðức giê-hô-va đã đoán xét các thần chúng nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

ankaux la unuenaskitojn el niaj filoj kaj el niaj brutoj, kiel estas skribite en la instruo, kaj la unuenaskitojn de niaj bovoj kaj de niaj sxafoj ni alportados en la domon de nia dio, al la pastroj, kiuj servas en la domo de nia dio.

ベトナム語

lại chiếu theo luật pháp, đem luôn con đầu lòng trong vòng các con trai chúng tôi, và con đầu lòng của súc vật chúng tôi, hoặc chiên hay bò, đến đền thờ Ðức chúa trời chúng tôi mà giao cho những thầy tế lễ hầu việc trong đền của Ðức chúa trời chúng tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

エスペラント語

cxar al mi apartenas cxiuj unuenaskitoj; en la tago, en kiu mi batis cxiujn unuenaskitojn en la lando egipta, mi dedicxis al mi cxiujn unuenaskitojn en izrael, de homo gxis bruto; miaj ili estu:mi estas la eternulo.

ベトナム語

vì hết thảy con đầu lòng đều thuộc về ta; ngày xưa khi ta hành hại các con đầu lòng trong xứ Ê-díp-tô, ta đã biệt riêng ra thánh cho ta hết thảy con đầu lòng trong y-sơ-ra-ên, bất luận loài người hay thú vật; chúng nó đều sẽ thuộc về ta. ta là Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,726,803,470 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK