プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
dok ne poloim neprijatelje tvoje za podnoje nogama tvojim!
cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch ngươi dưới chơn ngươi, đặng làm bệ cho ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
kad su jahvi mili putovi èovjeèji, i neprijatelje njegove miri s njim.
khi tánh hạnh của người nào đẹp lòng Ðức giê-hô-va, thì ngài cũng khiến các thù nghịch người ở hòa thuận với người.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a ja vam kaem: ljubite neprijatelje, molite za one koji vas progone
song ta nói cùng các ngươi rằng: hãy yêu kẻ thù nghịch, và cầu nguyện cho kẻ bắt bớ các ngươi,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
doista, on treba da kraljuje dok ne podloi sve neprijatelje pod noge svoje.
vì ngài phải cầm quyền cho đến chừng đặt những kẻ thù nghịch dưới chơn mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
da æe iz nje protjerati sve tvoje neprijatelje ispred tebe; tako je obeæao jahve.
và Ðức giê-hô-va sẽ đuổi hết những kẻ thù nghịch ra khỏi trước mặt ngươi, y như ngài đã phán vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a strah boji uao je u sva zemaljska kraljevstva kad su èula da je jahve zavojtio na izraelove neprijatelje.
khi các nước thiên hạ nghe Ðức giê-hô-va đã đánh bại quân thù nghịch của y-sơ-ra-ên, thì lấy làm kinh hãi Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
kad ode u rat na svoje neprijatelje pa ih jahve, bog tvoj, preda u ruke tvoje te ih zarobi,
khi nào ngươi ra chiến đấu cùng quân thù nghịch mình, nhờ giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi phó chúng nó vào tay ngươi, và ngươi dẫn tù chúng nó,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ne uskrati svoje dobrote mome domu dovijeka! kad jahve redom iskorijeni davidove neprijatelje s lica zemlje,
dẫu khi Ðức giê-hô-va diệt hết thảy kẻ thù nghịch của Ða-vít khỏi mặt đất cho đến cùng, thì cũng chớ cất ơn thương nhà tôi đến đời đời.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
"nego, velim vama koji sluate: ljubite svoje neprijatelje, dobro èinite svojim mrziteljima,
nhưng ta phán cùng các ngươi, là người nghe ta: hãy yêu kẻ thù mình, làm ơn cho kẻ ghét mình,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
za koga pak od anðela ikad reèe: sjedi mi zdesna dok ne poloim neprijatelje tvoje za podnoje nogama tvojim!
Ðức chúa trời há có bao giờ phán cùng thiên sứ nào rằng: hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch làm bệ dưới chơn ngươi?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a moje neprijatelje - one koji me ne htjedoe za kralja - dovedite ovamo i smaknite ih pred mojim oèima!'"
còn như những kẻ nghịch cùng ta, không muốn ta cai trị họ, hãy kéo họ đến đây, và chém đi trước mặt ta.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
ako im tko hoæe nauditi, oganj suèe iz usta njihovih i prodire njihove neprijatelje. doista, htjedne li im tko nauditi, tako treba da pogine.
nếu ai muốn làm hại hai người đó, thì có lửa ra từ miệng hai người thiêu nuốt kẻ thù nghịch mình: kẻ nào muốn làm hại hai người thì phải bị giết như vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
neprijatelje tvoje koji se dignu protiv tebe jahve æe poloiti preda te potuèene; jednim æe putem izaæi na te, a na sedam putova razbjeat æe se ispred tebe.
Ðức giê-hô-va sẽ làm cho kẻ thù nghịch dấy lên cùng ngươi bị đánh bại trước mặt ngươi; chúng nó sẽ do một đường ra đánh ngươi, rồi do bảy đường chạy trốn trước mặt ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
jahve je bog ljubomoran i osvetnik! jahve se osveæuje, gospodar srdbe! jahve se osveæuje svojim protivnicima, ustrajan u gnjevu na neprijatelje.
giê-hô-va là Ðức chúa trời ghen và báo thù; Ðức giê-hô-va báo thù, và đầy sự thạnh nộ. Ðức giê-hô-va báo thù kẻ cừu địch mình và cưu giận cho kẻ thù mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a sam david reèe u duhu svetome: reèe gospod gospodinu mojemu: 'sjedni mi zdesna dok ne poloim neprijatelje tvoje za podnoje nogama tvojim!'
chính Ða-vít đã cảm Ðức thánh linh mà nói rằng: chúa phán cùng chúa tôi; hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch ngươi làm bệ dưới chơn ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ako poðe u rat na svoje neprijatelje te vidi konje, kola i narod brojniji od sebe, ne boj ih se! tÓa s tobom je jahve, bog tvoj, koji te izveo iz zemlje egipatske.
khi nào ngươi ra giao chiến cùng thù nghịch mình, nếu thấy ngựa, xe và binh đông hơn mình, thì chớ sợ; vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, là Ðấng đã khiến ngươi lên khỏi xứ Ê-díp-tô, ở cùng ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
"nego, ljubite neprijatelje svoje. Èinite dobro i pozajmljujte ne nadajuæ se odatle nièemu. i bit æe vam plaæa velika, i bit æete sinovi svevinjega jer je on dobrostiv i prema nezahvalnicima i prema opakima."
song các ngươi hãy yêu kẻ thù mình; hãy làm ơn, hãy cho mượn, mà đừng ngã lòng. vậy, phần thưởng của các ngươi sẽ lớn, và các ngươi sẽ làm con của Ðấng rất cao, vì ngài lấy nhơn từ đối đãi kẻ bạc và kẻ dữ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています