プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
que precede la muerte física propiamente dicha". "esto es discriminación.
không những vì những hạn chế về thể xác do bệnh gây ra., mà con vì thành kiến về alds đã thúc đẩy cái chết trong xã hội, đi trước... cái chết của thể xác".
con respecto al despido de alguien... si hubo discriminación... no seguirán representando a la ciudad.
- khi một người bị đuổi việc, nếu chúng tôi biết rằng hành động đó là do phân biệt đối xử thì công ty đó không tồn tại trong thành phố này được nữa. xin cám ơn thị trưởng!
para aquellos inquietos por una reunión pública, mis representantes llegarán a vuestra casa con alimentos y suministros y sin discriminación de vuestra fe.
cho những người lo lắng về buổi tụ họp công cộng, những người đại diện của ta sẽ đến nhà mọi người với thức ăn và hàng cung cấp, và không thắc mắc gì với đức tin của mọi người.
desde aquel dia, empezo el final de mi vida para ser capaz de llegar hasta aqui, tube que aguntar el dolor que el padrastro puso sobre mi aguantar la discriminación
bắt đầu từ ngày đó, cuộc sống của em đã chấm dứt. Để có thể sống đến hôm nay,em đã phải chịu đựng nỗi đau mà cha dượng để lại. chịu đựng sự khinh bỉ từ mọi người.
"la ley federal de rehabilitación... de 1973 prohibe la discriminación... contra personas calificadas discapacitadas... que pueden ejecutar las tareas requeridas por su empleador.
"Đạo luật cải cách năm 1973... ngăn cấm sự phân biệt đối xử với những người bị xem là khuyết tật nhưng có khả năng hoàn thành công việc được giao phó.
aunque la decisión no se refería a discriminación por sida... las resoluciones subsiguientes han determinado... que el sida también discapacita... debido a las limitaciones físicas... y también porque el prejuicio hacia el sida... impone una muerte social que precede...
quyết định này không kể đến những quyết định về sau đã xem aids là khuyết tật được pháp luật bảo vệ,