プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
basi, hakuna mtu awezaye kujivunia chochote mbele ya mungu.
để chẳng ai khoe mình trước một Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kwa hiyo, nikiwa nimeungana na kristo yesu, naweza kujivunia huduma yangu kwa ajili ya mungu.
vậy tôi có cớ khoe mình trong Ðức chúa jêsus christ về điều hầu việc Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kama abrahamu alikubaliwa kuwa mwadilifu kutokana na matendo yake, basi, anacho kitu cha kujivunia mbele ya mungu.
thật thế nếu Áp-ra-ham đã được xưng công bình bởi việc làm, thì có cớ khoe mình; nhưng trước mặt Ðức chúa trời không có như vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
na wewe, je? wewe mwenyewe unajiita myahudi; unaitumainia sheria na kujivunia kuwa wa mungu;
còn ngươi, mang lấy danh người giu-đa, yên nghỉ trên luật pháp, khoe mình về Ðức chúa trời ngươi,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
maana, hao wenyewe waliotahiriwa hawaishiki sheria; huwataka ninyi mtahiriwe wapate kujivunia alama hiyo mwilini mwenu.
vì chính những kẻ đó đã chịu cắt bì, không vâng giữ luật pháp đâu, nhưng họ muốn anh em chịu cắt bì, hầu để khoe mình trong phần xác của anh em.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hapo tutaweza kuihubiri habari njema katika nchi nyingine, mbali nanyi; na haitakuwa shauri la kujivunia kazi waliyofanya watu wengine mahali pengine.
cho đến nỗi chúng tôi sẽ có thể truyền tin lành ra đến các xứ xa hơn xứ anh em, song chúng tôi không hề khoe mình về việc đã làm trong địa phận của người khác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ikiwa ninaihubiri habari njema, hilo si jambo la kujivunia; hilo ni jukumu nililopewa. na, ole wangu kama sitaihubiri habari njema!
ví bằng tôi rao truyền tin lành, tôi chẳng có cớ khoe mình, vì có lẽ cần buộc tôi; còn không rao truyền tin lành, thì khốn khó cho tôi thay.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
basi, msiwadharau wale waliokatwa kama matawi! na, hata kama kuna la kujivunia, kumbukeni kwamba si ninyi mnaoitegemeza mizizi, bali mizizi ndiyo inayowategemeza ninyi.
thì chớ khoe mình hơn các nhánh đó. nhưng nếu ngươi khoe mình, thì hãy biết rằng ấy chẳng phải là ngươi chịu đựng cái rễ, bèn là cái rễ chịu đựng ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
basi, tunaweza kujivunia nini? hakuna! kwa nini? je, kwa sababu ya kutimiza sheria? la! bali kwa sababu tunaamini.
vậy thì sự khoe mình ở đâu? Ðã bị trừ bỏ rồi. bởi luật pháp nào? luật pháp của việc làm chăng? không phải, nhưng bởi luật pháp của đức tin;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
lakini akaniambia: "neema yangu inatosha kwa ajili yako; maana uwezo wangu hukamilishwa zaidi katika udhaifu." basi, ni radhi kabisa kujivunia udhaifu wangu ili uwezo wake kristo ukae juu yangu.
nhưng chúa phán rằng: aân điển ta đủ cho ngươi rồi, vì sức mạnh của ta nên trọn vẹn trong sự yếu đuối. vậy, tôi sẽ rất vui lòng khoe mình về sự yếu đuối tôi, hầu cho sức mạnh của Ðấng christ ở trong tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています