検索ワード: mwadilifu (スワヒリ語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Swahili

Vietnamese

情報

Swahili

mwadilifu

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

スワヒリ語

ベトナム語

情報

スワヒリ語

ndiyo maana mungu alimkubali kuwa mwadilifu.

ベトナム語

cho nên đức tin của người được kể cho là công bình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

kama maandiko matakatifu yasemavyo: "hakuna hata mmoja aliye mwadilifu!

ベトナム語

như có chép rằng: chẳng có một người công bình nào hết, dẫu một người cũng không.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

スワヒリ語

maana mtu hukubaliwa kuwa mwadilifu kwa imani, wala si kwa kutimiza matakwa ya sheria.

ベトナム語

vì chúng ta kể rằng người ta được xưng công bình bởi đức tin, chớ không bởi việc làm theo luật pháp.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

chukueni kwa mfano habari za abrahamu: yeye alimwamini mungu, naye mungu akamkubali kuwa mwadilifu.

ベトナム語

như Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, thì đã kể là công bình cho người,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

kama abrahamu alikubaliwa kuwa mwadilifu kutokana na matendo yake, basi, anacho kitu cha kujivunia mbele ya mungu.

ベトナム語

thật thế nếu Áp-ra-ham đã được xưng công bình bởi việc làm, thì có cớ khoe mình; nhưng trước mặt Ðức chúa trời không có như vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

anapaswa kuwa mkarimu na anayependa mambo mema. anapaswa kuwa mtu mtaratibu, mwadilifu, mtakatifu na mwenye nidhamu.

ベトナム語

nhưng phải hay tiếp đãi khách, bạn với người hiền, khôn ngoan, công bình, thánh sạch, tiết độ,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

lakini mtu wangu aliye mwadilifu ataamini na kuishi; walakini akirudi nyuma, mimi sitapendezwa naye."

ベトナム語

người công bình của ta sẽ cậy đức tin mà sống, nhưng nếu lui đi thì linh hồn ta chẳng lấy làm đẹp chút nào.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

スワヒリ語

sipendi kuikataa neema ya mungu. kama mtu huweza kukubaliwa kuwa mwadilifu kwa njia ya sheria, basi, kristo alikufa bure!

ベトナム語

tôi không muốn làm cho ân điển Ðức chúa trời ra vô ích; vì nếu bởi luật pháp mà được sự công bình, thì Ðấng christ chịu chết là vô ích.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

basi, watoto wangu, msikubali kupotoshwa na mtu yeyote. mtu atendaye matendo maadilifu ni mwadilifu kama vile kristo alivyo mwadilifu kabisa.

ベトナム語

hỡi các con cái bé mọn, chớ để cho ai lừa dối mình: kẻ làm sự công bình là người công bình, như chính mình chúa là công bình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

kuhusu kukubaliwa kuwa mwadilifu kwa kuitii sheria, mose aliandika hivi: "mtu yeyote anayetimiza matakwa ya sheria ataishi."

ベトナム語

vả, môi-se luận sự công bình đến bởi luật pháp cách nầy: hễ ai làm theo điều đó thì nhờ đó mà sống.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

スワヒリ語

lakini sasa, wakati huu, anazikabili dhambi za watu apate kuonyesha uadilifu wake. kwa namna hiyo mungu mwenyewe huonyesha kwamba yeye ni mwadilifu na kwamba humkubali kuwa mwadilifu mtu yeyote anayemwamini yesu.

ベトナム語

trong buổi ngài nhịn nhục; tức là ngài đã tỏ ra sự công bình ngài trong thời hiện tại, tỏ ra mình là công bình và xưng công bình kẻ nào tin đến Ðức chúa jêsus.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

ni dhahiri kwamba sheria haiwezi kumfanya mtu akubaliwe kuwa mwadilifu; maana maandiko matakatifu yasema: "mwadilifu kwa imani ataishi."

ベトナム語

vả lại chẳng hề có ai cậy luật pháp mà được xưng công bình trước mặt Ðức chúa trời, điều đó là rõ ràng lắm, vì người công bình sẽ sống bởi đức tin.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

スワヒリ語

watoto wangu, ninawaandikieni mambo haya, kusudi msitende dhambi. lakini, ikijatokea mtu akatenda dhambi, tunaye mmoja ambaye hutuombea kwa baba, ndiye yesu kristo aliye mwadilifu kabisa.

ベトナム語

hỡi con cái bé mọn ta, ta viết cho các con những điều nầy, hầu cho các con khỏi phạm tội. nếu có ai phạm tội, thì chúng ta có Ðấng cầu thay ở nơi Ðức chúa cha, là Ðức chúa jêsus christ, tức là Ðấng công bình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

スワヒリ語

hivyo yakatimia yale maandiko matakatifu yasemayo: "abrahamu alimwamini mungu na kwa imani yake akakubaliwa kuwa mtu mwadilifu; na hivyo abrahamu akaitwa rafiki wa mungu."

ベトナム語

vậy được ứng nghiệm lời thánh kinh rằng: Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, và điều đó kể là công bình cho người; và người được gọi là bạn Ðức chúa trời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

スワヒリ語

abrahamu alitahiriwa baadaye, na kutahiriwa huko kulikuwa alama iliyothibitisha kwamba mungu alimkubali kuwa mwadilifu kwa sababu ya imani yake aliyokuwa nayo kabla ya kutahiriwa. kwa hiyo, abrahamu amekuwa baba wa wale wote ambao, ingawa hawakutahiriwa, wamemwamini mungu, wakafanywa waadilifu.

ベトナム語

vậy, người đã nhận lấy dấu cắt bì, như dấu ấn của sự công bình mà người đã được bởi đức tin, khi chưa chịu cắt bì; hầu cho làm cha hết thảy những kẻ tin mà không chịu cắt bì, đặng họ được kể là công bình,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,747,078,632 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK