プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
a kad otide vojska haldejska od jerusalima radi vojske faraonove,
khi đạo binh người canh-đê mở vây khỏi thành giê-ru-sa-lem, vì sự đạo binh pha-ra-ôn,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i sve zidove jerusalimske u naokolo razvali sva vojska haldejska to bee sa zapovednikom straarskim.
rồi cả đạo binh của người canh-đê thuộc quyền quan đầu thị vệ, phá hết thảy các vách thành chung quanh giê-ru-sa-lem.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i zemlja æe se haldejska opleniti, svi koji æe je pleniti nasitiæe se, govori gospod.
canh-đê sẽ bị cướp lấy, phàm kẻ cướp lấy nó sẽ được no nê, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
sedi æuteæi, i udji u tamu, kæeri haldejska; jer se neæe vie zvati gospodja carstvima.
hỡi con gái của người canh-đê, hãy ngồi làm thinh, trốn trong nơi tối tăm! vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được gọi là chủ mẫu của các nước nữa.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ali vojska haldejska potera cara, i stigoe ga u polju jerihonskom, a sva vojska to bee s njim razbee se od njega.
Ðạo quân canh-đê bèn đuổi theo vua, và theo kịp người tại trong đồng bằng giê-ri-cô; cả cơ binh người đều tản lạc và bỏ người.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a vojska haldejska gonjae ih, i stie sedekiju u polju jerihonskom, i uhvativi ga dovedoe ga k navuhodonosoru caru vavilonskom u rivlu, u zemlji ematskoj, te mu sudi.
nhưng đạo binh của người canh-đê đuổi theo, và đuổi kịp sê-đê-kia trong đồng giê-ri-cô; thì bắt và đem về cho nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, tại ríp-la, trong đất ha-mát. tại đó, vua bị nê-bu-cát-nết-sa đoán xét.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
sidji i sedi u prah, devojko, kæeri vavilonska; sedi na zemlju, nema prestola, kæeri haldejska; jer se neæe vie zvati nena i ljupka.
hỡi con gái đồng trinh của ba-by-lôn, hãy xuống ngồi trong bụi đất! hỡi con gái người canh-đê, hãy ngồi dưới đất, ngươi chẳng có ngôi nữa! vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu dàng yểu điệu nữa đâu.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: