プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
pa, on može uzeti makedoniju, ako želi.
giao cho hắn macedonia đi.
最終更新: 2016-10-29
使用頻度: 1
品質:
i zamislite tračane koji su napali makedoniju.
và hinh dung ra những tên thracian đã xâm chiếm macedonia.
最終更新: 2016-10-29
使用頻度: 1
品質:
a k vama æu doæi kad prodjem makedoniju, jer æu proæi kroz makedoniju.
vậy, tôi sẽ đến cùng anh em sau khi ghé qua xứ ma-xê-đoan, vì tôi phải ghé qua xứ ma-xê-đoan.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
kao to te molih da ostane u efesu, kad idjah u makedoniju, da zapovedi nekima da ne uèe drugaèije,
ta nay nhắc lại mạng lịnh mà ta đã truyền cho con, khi ta đi sang xứ ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô, để răn bảo những người kia đừng truyền dạy một đạo giáo khác,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a kad vide utvaru, odmah gledasmo da izidjemo u makedoniju, doznavi da nas gospod pozva da im propovedamo jevandjelje.
phao-lô vừa thấy sự hiện thấy đó rồi, chúng ta liền tìm cách qua xứ ma-xê-đoan, vì đã định rằng Ðức chúa trời gọi chúng ta rao truyền tin lành ở đó.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i posla u makedoniju dvojicu od onih koji ga sluahu, timotija i erasta; a on osta neko vreme u aziji.
người bèn sai hai người giúp đỡ mình là ti-mô-thê và Ê-rát sang xứ ma-xê-đoan, song chính người còn ở lại trong cõi a-si ít lâu nữa.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
pa, odlučio sam da kao najvažniji dogadjaj oživimo rimsku pobedu protiv medija, tračkog plemena koje se usudilo da napadne makedoniju.
Được , hãy nói vào vấn đề chính. trận đấu miêu tả lại sự kiện la mã chiến thắng bọn man dợ thracian những kẻ xâm chiếm macedonia.
最終更新: 2016-10-29
使用頻度: 1
品質:
jer kad dodjosmo u makedoniju, nikakav mir nemae telo nae, nego u svemu bee u nevolji: spolja borbe, iznutra strah.
vả, khi chúng tôi đến trong xứ ma-xê-đoan, xác thịt chẳng được yên nghỉ chút nào. chúng tôi khốn đốn đủ mọi cách: ngoài thì có sự chiến trận, trong thì có sự lo sợ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i pavlu se javi utvara noæu: bee jedan èovek iz makedonije, i stajae moleæi ga i govoreæi: dodji u makedoniju i pomozi nam.
Ðương ban đêm, phao-lô thấy sự hiện thấy; có một người ma-xê-đoan đứng trước mặt mình, nài xin rằng: hãy qua xứ ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: