プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ja navuhodonosor bejah miran u kuæi svojoj i cvetah u dvoru svom.
ta, nê-bu-cát-nết-sa, ở yên lặng trong cung ta, và thạnh vượng trong đền ta.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
dodje i navuhodonosor, car vavilonski na grad kad ga sluge njegove opkolie.
nê-bu-cát-nết-sa, là vua ba-by-lôn, cũng đến trước thành, trong lúc các quân lính người vây thành.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a navuhodonosor, car vavilonski, zapovedi za jeremiju nevuzardanu zapovedniku straarskom govoreæi:
nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, truyền lịnh cho nê-bu-xa-a-đan, làm đầu thị vệ, về việc giê-rê-mi rằng:
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a druge godine carovanja navuhodonosorovog usni navuhodonosor san, i uznemiri mu se duh i san ga prodje.
trong năm thứ hai đời vua nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy chiêm bao, thì trong lòng bối rối và mất giấc ngủ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
godine treæe carovanja joakima, cara judinog dodje navuhodonosor, car vavilonski na jerusalim, i opkoli ga.
năm thứ ba về đời giê-hô gia-kim, vua giu-đa, thì nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến thành giê-ru-sa-lem và vây lấy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
tada navuhodonosor u gnevu i ljutini zapovedi da dovedu sedraha, misaha i avdenaga. i dovedoe te ljude pred cara.
bấy giờ, vua nê-bu-cát-nết-sa tức mình nổi giận, truyền điệu sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô đến, thì những người đó bị điệu đến trước mặt vua.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
do dve godine ja æu vratiti na ovo mesto sve sudove doma gospodnjeg, koje uze navuhodonosor car vavilonski odavde i odnese u vavilon.
trong hai năm trọn, mọi khí mạnh của nhà Ðức giê-hô-va mà nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đã cất đi khỏi chỗ nầy và dời qua ba-by-lôn, thì ta sẽ lại đem về trong nơi nầy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
koji bi odveden u ropstvo iz jerusalima s robljem koje bi odvedeno u ropstvo s jehonijom carem judinim, kog zarobi navuhodonosor, car vavilonski.
người bị bắt dẫn khỏi giê-ru-sa-lem với những kẻ bị bắt làm phu tù đồng một lượt với giê-cô-nia, vua giu-đa, mà nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lô, đã bắt làm phu tù.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a nad narodom koji osta u zemlji judinoj, koji ostavi navuhodonosor car vavilonski, nad njim postavi godoliju, sina ahikama, sina safanovog.
còn về dân sự mà nê-bu-cát-nết-sa đã chừa lại trong xứ giu-đa, thì vua ba-by-lôn đặt ghê-đa-lia, con trai a-hi-cam, cháu sa-phan, làm quan tổng đốc.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
car navuhodonosor naèini zlatan lik, kome visina bee ezdeset lakata, a irina est lakata; i namesti ga u polju duri u zemlji vavilonskoj.
vua nê-bu-cát-nết-sa làm một pho tượng bằng vàng, cao sáu mươi cu-đê và ngang sáu cu-đê, để đứng trong đồng bằng Ðu-ca, thuộc tỉnh ba-by-lôn.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i sudovi doma boijeg zlatni i srebrni to navuhodonosor bee uzeo iz crkve jerusalimske i doneo u vavilon, da se vrate i opet odnesu u crkvu jerusalimsku na svoje mesto i da se ostave u domu boijem.
lại, các khí dụng bằng vàng và bạc của nhà Ðức chúa trời, mà nê-bu-cát-nết-sa đã lấy trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem và đem qua ba-by-lôn, thì phải trả lại, và đem về trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem, khí dụng nầy trong chỗ nấy; ngươi phải để nó tại chỗ cũ trong nhà Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i kad prodje ona godina, posla car navuhodonosor, te ga odnesoe u vavilon sa zakladama doma gospodnjeg, a carem postavi sedekiju, brata njegovog nad judom i jerusalimom.
sang đầu năm, vua nê-bu-cát-nết-sa sai bắt người dẫn về ba-by-lôn, cùng đoạt lấy đem về các vật tốt đẹp của đền Ðức giê-hô-va, rồi lập sê-đê-kia, em người, làm vua giu-đa và giê-ru-sa-lem.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a ovo su ljudi one zemlje to podjoe iz ropstva od onih koji bie preseljeni, koje preseli navuhodonosor car vavilonski u vavilon, i vratie se u jerusalim i u judeju, svaki u svoj grad:
trong con cháu các dân tỉnh giu-đa bị nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, bắt dẫn qua ba-by-lôn, nầy những người bị đày đó trở lên giê-ru-sa-lem và xứ giu-đa, mỗi người về trong thành mình,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ali posle tog vremena ja navuhodonosor podigoh oèi svoje k nebu, i um moj vrati mi se, i blagoslovih vinjeg, i hvalih i slavih onog koji ivi doveka, èija je vlast vlast veèna i èije je carstvo od kolena do kolena.
Ðến cuối cùng những ngày đó, ta đây, nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt lên trời, trí khôn đã phục lại cho ta, và ta xưng tạ Ðấng rất cao. ta bèn ngợi khen và làm sáng danh Ðấng sống đời đời, uy quyền ngài là uy quyền còn mãi mãi, nước ngài từ đời nọ đến đời kia.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a kad dodje navuhodonosor, car vavilonski, u ovu zemlju, rekosmo: hajde da otidemo u jerusalim ispred vojske haldejske i vojske sirske; i tako ostasmo u jerusalimu.
nhưng xảy ra, khi nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến trong đất nầy, chúng tôi nói cùng nhau rằng: hãy lên giê-ru-sa-lem, vì sợ đạo binh của người canh-đê và đạo binh của sy-ri. vậy nên chúng tôi đến ở tại giê-ru-sa-lem.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ima èovek u tvom carstvu, u kome je duh svetih bogova; i u vreme oca tvog nadje se u njega videlo i razum i mudrost, kakva je u bogova, i car navuhodonosor, otac tvoj, care, postavi ga glavarem vraèarima, zvezdarima, haldejima i gatarima;
trong nước vua có một người, linh của các thần thánh ở trong nó. về đời vua cha, người ta thấy trong nó có ánh sáng, sự thông minh, khôn ngoan, như sự khôn ngoan của các vì thần. vậy nên vua nê-bu-cát-nết-sa, cha vua, chính cha vua, đã lập người lên làm đầu các đồng bóng, thuật sĩ, người canh-đê và thầy bói,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: