プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
zakle se gospod davidu u istini, od koje neæe odstupiti; od poroda tvog posadiæu na prestolu tvom.
Ðức giê-hô-va đã thề quyết với Ða-vít, ngài cũng chẳng hề bội, mà rằng: ta sẽ đặt trên ngôi ngươi một con ngươi sanh ra.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i posadiæu ih u zemlji njihovoj, i neæe se vie ièupati iz zemlje svoje, koju im dadoh, govori gospod bog tvoj.
ta sẽ lại trồng chúng nó trên đất chúng nó, và chúng nó sẽ không hề bị nhổ khỏi đất mình mà ta đã ban cho, Ðức giê-hô-va là Ðức chúa trời ngươi phán vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
posadiæu u pustinji kedar, sitim, mirtu i maslinu; posadiæu u pustoj zemlji jelu, brest i imir,
ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương bách, cây tạo giáp, cây sim và cây dầu. ta sẽ trồng chung nơi sa mạc những cây tùng, cây sam, cây hoàng dương,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i odrediæu mesto narodu svom izrailju, i posadiæu ga, te æe nastavati u svom mestu, i neæe se vie pretresati, niti æe ih vie muèiti nepravednici kao pre,
ta đã sắm sẵn một chỗ cho dân y-sơ-ra-ên ta, làm cho nó châm rễ tại đó, và nó sẽ ở nơi mình, chẳng còn bị quấy rối nữa; các con loài ác sẽ chẳng hà hiếp nó nữa như ngày xưa,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i odrediæu mesto narodu svom izrailju, i posadiæu ga, te æe nastavati u svom mestu, i neæe se vie pretresati; niti æe im vie dosadjivati nepravednici kao pre,
ta sẽ sắm sẵn một chốn ở cho dân y-sơ-ra-ên ta, vun trồng chúng để chúng ở nơi mình, sẽ không còn bị khuấy rối, con loài ác sẽ chẳng làm bại hoại chúng như khi trước nữa,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
na visokoj gori izrailjevoj posadiæu je, i pustiæe grane, i rodiæe, i postaæe krasan kedar, i pod njim æe nastavati svakojake ptice, u hladu grana njegovih nastavaæe.
thật, ta sẽ trồng nó trên núi cao của y-sơ-ra-ên; nó sẽ nứt nhành, và ra trái; sẽ trở nên cây hương bách tốt, cả loài chim sẽ đến núp dưới nó; hết thảy những giống có cánh sẽ ở dưới bóng của nhánh cây.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ovako veli gospod gospod: ali æu ja uzeti s vrha od tog visokog kedra, i posadiæu; s vrha od mladih grana njegovih odlomiæu granèicu, i posadiæu na gori visokoj i uzdignutoj.
chúa giê-hô-va phán như vầy: chính ta cũng sẽ lấy ngọn cây hương bách cao, và ta sẽ trồng. Ở nơi cuối cùng những nhánh nó, ta sẽ bẻ một chồi non, và chính ta sẽ trồng nó trên hòn núi cao chót vót.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: