プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
og da disse dage var omme, gjorde kongen for hele folket i borgen susan, fra den højeste til den laveste, et syv dages gæstebud på den åbne plads foran parken ved kongeborgen.
khi các ngày đó đã qua rồi, vua bày đãi hết dân sự đương có ở tại kinh đô su-sơ, hoặc lớn hay nhỏ, một cuộc yến tiệc bảy ngày, tại nơi hành lang của thượng uyển.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
men hans høvedsmand peka, remaljas søn, stiftede en sammensværgelse mod ham, og fulgt af halvtredsindstyve gileaditiske mænd huggede han ham ned i samada i kongeborgen..., og efter at have dræbt ham blev han konge i hans sted.
phê-ca, con trai rê-ma-lia, quan tổng binh người, phản nghịch người, và đánh người tại sa-ma-ri, trong thành lũy của đền vua, luôn với aït-gốp và a-ri-ê. người có năm mươi người ga-la-át theo mình. vậy người giết phê-ca-hia và cai trị thế cho.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
også dronning vasjti gjorde et gæstebud for kvinderne i kong ahasverus's kongeborg.
hoàng hậu vả-thi cũng đãi một bữa tiệc cho các người nữ tại cung vua a-suê-ru.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: