プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
den dag vansmægter af tørst de fagre jomfruer og unge mænd,
trong ngày đó, những gái đồng trinh đẹp đẽ và những trai trẻ sẽ mòn mỏi vì khát.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
udlandets sønner vansmægter, slæber sig frem af deres skjul.
Ðức giê-hô-va hằng sống; đáng ngợi khen hòn đá tôi! nguyện Ðức chúa trời về sự cứu rỗi tôi được tôn cao!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
mine Øjne vansmægter efter din frelse og efter dit retfærds ord.
mắt tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi. và lời công bình của chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
udlandets sønner vansmægter, kommer skælvende frem af deres skjul.
các người ngoại quốc sẽ tàn mọt, Ði ra khỏi chỗ ẩn mình cách run sợ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
jeg ihukommer gud og stønner, jeg sukker, min Ånd vansmægter. - sela.
chúa giữ mí mắt tôi mở ra; tôi bị bối rối, không nói được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
juda sørger; dets porte vansmægter sørgeklædt i støvet, jerusalems skrig stiger op,
giu-đa đương sầu thảm, cửa thành suy bại, chúng nó đều mặc áo đen ngồi trên đất; và tiếng kêu của giê-ru-sa-lem vang lên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
fra jordens ende råber jeg til dig. når mit hjerte vansmægter, løft mig da op på en klippe,
vì chúa đã là nơi nương náu cho tôi, một tháp vững bền để tránh khỏi kẻ thù nghịch.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vansmægter, udmattes ikke, før han får sat ret på jorden; og fjerne strande bier på hans lov.
người chẳng mòn mỏi, chẳng ngã lòng, cho đến chừng nào lập xong sự công bình trên đất; các cù lao sẽ trông đợi luật pháp người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
på nøgne høje står vildæsler og snapper efter luft som sjakaler, deres Øjne vansmægter, thi grønt er der ikke.
những lừa rừng đứng trên các gò trọi, hít hơi như chó đồng, vì không cỏ nên mắt lòa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
men de gudløses Øjne vansmægter; ude er det med deres tilflugt, deres håb er blot at udånde sjælen!
nhưng kẻ hung ác sẽ bị hao mòn; nó chẳng có nơi ẩn núp, và điều nó sẽ trông mong, ấy là sự tắt hơi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
han truer og udtørrer havet, gør alle strømme tørre; basan og karmel vansmægter, libanons skud visner hen.
ngài quở trách biển, làm cho nó khô; và làm cạn hết thảy các sông. ba-san và cạt-mên đều mòn mỏi, hoa của li-ban đều héo rụng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
mætte lader sig leje for brød, men sultnes slid hører op; den ufrugtbare føder syv, men den med de mange vansmægter.
kẻ vốn no nê phải làm mướn đặng kiếm ăn, và người xưa đói đã được no nê, người đờn bà vốn son sẻ, sanh sản bảy lần, còn người có nhiều con, ra yếu mỏn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
syvsønnemoder vansmægter, opgiver Ånden, hendes sol går alt ned ved dag, hun beskæmmes og blues. de overblevne giver jeg til sværdet for fjendernes Øjne, lyder det fra herren.
Ðờn bà đã sanh bảy con, thấy mình mòn mỏi, hầu trút linh hồn; khi còn ban ngày, mặt trời nó đã lặn; nó phải sỉ nhục và hổ thẹn; còn những con cái sót lại, thì ta sẽ phó cho gươm của kẻ nghịch thù chúng nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
så vil også jeg gøre lige for lige imod eder og hjemsøge eder med skrækkelige ulykker: svindsot og feberglød, så Øjnene sløves og sjælen vansmægter. til ingen nytte sår i eders sæd, thi eders fjender skal fortære den.
thì nầy là những điều ta sẽ giáng cho các ngươi: ta sẽ giáng cho các ngươi sự kinh khủng, bịnh tổn và rét làm hư mòn con mắt và nhọc mệt tâm hồn. các ngươi gieo mạ luống công, quân thù nghịch sẽ ăn hết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
de kommer til zions bjerg og jubler over herrens fylde, over kom og most og olie og over lam og kalve. deres sjæl er som en vandrig have, de skal aldrig vansmægte mer.
họ sẽ đến và hát trên nơi cao của si-ôn; sẽ trôi chảy đến ơn phước của Ðức giê-hô-va, đến lúa mì, rượu mới, dầu, và con nhỏ của chiên và bò; lòng họ sẽ như vườn đượm nhuần, chẳng buồn rầu chi nữa hết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: