プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ist der satellit abzuschalten?
có thể tắt được vệ tinh không?
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
versuch, den sender abzuschalten.
- tìm thứ gì đó chặn tín hiệu đó lại
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
die maschine ist nicht mehr abzuschalten!
cỗ máy đã bắt đầu chạy rồi.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
er zielte darauf, die pumpen abzuschalten.
chúng ta đã nhắm sai mục tiêu. mục tiêu của chúng ta phải là những cái máy bơm.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
es hilft mir dabei, mein gehirn abzuschalten.
nó giúp đầu óc anh được nghỉ ngơi.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
- stefan, wage es ja nicht, sie abzuschalten.
gắng mang anh về nha.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
sie haben eine fernbedienung, um die roboter abzuschalten.
bọn tao biết lũ hề của mày có một loại điều khiển từ xa giống tv để tắt mấy con robot
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
finden sie den manuellen schalter, um luftschleuse abzuschalten.
anh cần tìm bản điều khiển bằng tay để mở phòng ngăn không khí.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
kein guter zeitpunkt, um die menschlichkeit abzuschalten, bruder.
không đúng lúc tí nào hết, em trai à.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
hey, leute, den strom abzuschalten, hat nicht funktioniert.
này mọi người, cắt nguồn năng lượng không hiệu quả.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
um den satelliten abzuschalten, müssen wir von hand in den zentralserver rein.
Được rồi, để tắt vệ tinh, ta phải tự đột nhập vào máy chủ trung tâm.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
- dieser mann hat ihre schaltbilder und hatte vor ihren strom abzuschalten.
gã này có sơ đồ nhà băng và đang định cắt điện nhà băng của chị đấy.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
wenn wir den verschlüsselungscode knacken, muss ich mich durch 15cm panzerstahl bohren, um das tumblersystem abzuschalten.
nếu ta phá được mật mã, em sẽ phải khoan tấm thép gia cố cỡ 15 xăng-ti-mét. để phá lẫy khóa.
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
wir müssen den fldsmdfr finden, um ihn abzuschalten... mit diesem überaus unersetzlichen hh-usb.
giờ chúng ta phải tìm máy flint và tắt nó bằng cái... cái bs.usb "độc nhất vô nhị" này
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
ich wollte dich töten und dann habe ich dich dazu gebracht, es abzuschalten und dann haben wir... oh, mein gott.
em đã cố giết anh, và rồi ép anh tắt nhân tính, và rồi chúng ta...
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
große versorgungsunternehmen zum beispiel. sie werden durch geschlossene schaltkreise gesteuert. um sie abzuschalten, muss man physisch vor ort sein.
những tiện ích lớn thì không, chúng phải được thực hiện ở gần đấy... ông có thể khóa bảo mật ở 1 điểm nhất định nào đó, nhưng... để ngăn chặn nó ông sẽ phải tới đó...
最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:
während dem startvorgang muss kde eine prüfung der systemeinrichtung vornehmen (mime-typen, installierte anwendungen, etc.) und bei einer Änderung der konfiguration ggf. den zwischenspeicher für die systemeinstellungen aktualisieren. diese einstellung verzögert diese prüfung und verhindert so, dass beim start von kde sämtliche ordner mit konfigurationsdateien durchsucht werden. als folge davon beschleunigt sich der startvorgang. hat sich allerdings die konfiguration seit der letzten prüfung geändert und die Änderung wird benötigt, bevor die verzögerte prüfung durchgeführt wird, kann dies zu diversen problemen führen (fehlende anwendungen im k-menü, meldungen über fehlende mime-typen, etc.). Änderungen der systemkonfiguration werden meist durch das installieren oder deinstallieren von anwendungen ausgelöst. aus diesem grund ist es ratsam, diese einstellung während der installation oder deinstallation von anwendungen zeitweise abzuschalten.
khi khởi chạy kde cần thực hiện một số kiểm tra cấu hình hệ thống (kiểu mime, ứng dụng đã cài, v. v...), và nếu cấu hình đã thay đổi kể từ lần chạy cuối, thì cần cập nhật bộ đệm cấu hình hệ thống (ksycoca). tùy chọn này cản trở sự kiểm tra, không cho quét mọi thư mục chứa tập tin cấu hình hệ thống khi kde khởi chạy, vì thế làm cho kde khởi chạy nhanh hơn. tuy nhiên, trong trường hợp hiếm cấu hình hệ thống đã thay đổi kể từ lần chạy cuối, và thay đổi là cần thiết trước khi kiểm tra bị hoãn này, thì tùy chọn này có thể tạo ra một số vấn đề (thiếu ứng dụng trong trình đơn k, thông báo của các ứng dụng về các kiểu mime thiếu, v. v.) thay đổi cấu hình hệ thống thường do cài đặt hay gỡ bỏ ứng dụng. vì thế nên tạm tắt tùy chọn này khi đang cài đặt hay gỡ bỏ ứng dụng.
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質: