検索ワード: kammerne (ノルウェー語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Norwegian

Vietnamese

情報

Norwegian

kammerne

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ノルウェー語

ベトナム語

情報

ノルウェー語

ute skal sverdet, inne i kammerne redsel bortrive både unge menn og jomfruer, det diende barn og den gråhårede mann.

ベトナム語

ngoài thì gươm dao, trong thì kinh khủng sẽ làm cho trai trẻ, gái đồng trinh, và con đang bú, luôn với người già bạc Ðều bị diệt vong.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

gå til rekabittenes slekt og tal til dem og før dem inn i herrens hus, i et av kammerne, og gi dem vin å drikke!

ベトナム語

hãy đến nhà của người rê-cáp, nói cùng chúng nó; khá đem chúng nó đến nhà Ðức giê-hô-va, vào trong một cái phòng, và cho chúng nó uống rượu

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

men nogen tid før dette var presten eljasib, som var i nær slekt med tobias, blitt satt til å ha tilsyn med kammerne i guds hus.

ベトナム語

vả, trước việc đó, thầy tế lễ Ê-li-a-síp, mà đã được lập coi sóc các phòng của đền Ðức chúa trời chúng tôi,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

derfor skal alt det som i sier i mørket, bli hørt i lyset, og det som i hvisker i øret inne i kammerne, det skal bli forkynt på takene.

ベトナム語

vậy nên mọi điều mà các ngươi đã nói nơi tối, sẽ nghe ra nơi sáng; mọi điều mà các ngươi đã nói vào lỗ tai trong buồng kín, sẽ giảng ra trên mái nhà.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og de blev satt til å gå arons sønner til hånde ved tjenesten i herrens hus; de skulde ha tilsyn med forgårdene og kammerne og sørge for rengjøringen av alt det hellige og utføre arbeidet ved tjenesten i guds hus,

ベトナム語

chức của chúng là ở bên con cháu a-rôn, đặng làm công việc của đền Ðức giê-hô-va, canh giữ hành lang và các phòng, giữ tinh sạch các vật thánh, và coi làm công việc của đền Ðức chúa trời:

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og en prest, en av arons sønner, skulde være med levittene når de innkrevde tiende, og selv skulde levittene føre tienden av sin tiende op til vår guds hus, til kammerne i forrådshuset.

ベトナム語

thầy tế lễ, con cháu của a-rôn, sẽ đi với người lê-vi, khi họ thâu lấy thuế một phần mười; rồi họ sẽ đem một phần mười của trong thuế một phần mười ấy đến đền của Ðức chúa trời chúng tôi, để tại nơi phòng của kho tàng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

og det første av vårt mel og våre hellige gaver og alle slags trefrukt, most og olje skulde vi føre til prestene, til kammerne i vår guds hus, og tienden av vår jord til levittene, og levittene skulde selv innkreve tiende i alle de byer hvor vi driver akerbruk.

ベトナム語

chúng tôi cũng hứa đem của đầu mùa về bột nhồi của chúng tôi, về của lễ giơ lên, bông trái của các thứ cây, rượu mới, và dầu, mà giao cho những thầy tế lễ, trong các kho tàng của đền Ðức chúa trời chúng tôi; còn một phần mười huê lợi đất của chúng tôi thì đem nộp cho người lê-vi; vì người lê-vi thâu lấy một phần mười trong thổ sản của ruộng đất về các thành chúng tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ノルウェー語

dette* var sangerne, familiehoder blandt levittene; de holdt til i kammerne og var fri for annen tjeneste; for de var dag og natt optatt med sitt eget arbeid. / {* de 1kr 9, 14-16 nevnte.}

ベトナム語

Ðây là những người có chức hát xướng, đều làm trưởng tộc trong người lê-vi, vẫn ở trong các phòng của đền, và vì phục sự ngày và đêm, nên được miễn các công việc khác.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
8,028,945,699 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK