プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
a ki isteneknek áldozik, nem csupán az Úrnak, megölettessék.
kẻ nào tế các thần khác hơn một mình Ðức giê-hô-va sẽ bị diệt.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
a tanúk keze legyen elsõ rajta, hogy megölettessék, és azután mind az egész nép keze. Így tisztítsd ki magad közül a gonoszt.
tay của các người chứng phải tra vào mình nó đầu hết, đặng làm cho nó chết, kế sau tay của cả dân sự. như vậy, ngươi sẽ cất kẻ hung ác khỏi giữa mình.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
hat napon át munkálkodjatok; a hetedik nap pedig szent legyen elõttetek, az Úr nyugodalmának szombatja. valaki azon munkálkodik, megölettessék.
người ta sẽ làm công việc trong sáu ngày, nhưng đến ngày thứ bảy sẽ là một lễ thánh, tức là ngày sa-bát biệt riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va. ai làm công việc trong ngày đó sẽ bị xử tử.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
Írá pedig a levélben, mondván: Állassátok uriást legelõl, a hol a harcz leghevesebb és háta mögül fussatok el, hogy megölettessék és meghaljon.
người viết như vầy: hãy đặt u-ri tại hàng đầu, nơi hiểm nguy hơn hết của chiến trận, rồi hãy rút ra xa người, để người bị đánh và chết đi.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
mindenki, a ki ellene szegül a te szódnak, és nem hallgat a te beszédedre mindabban, a mit parancsolsz néki, megölettessék. csak bátor légy és erõs!
phàm ai nghịch mạng không vâng theo lời ông trong mọi điều ông dặn biểu chúng tôi, thì người đó sẽ bị xử tử; chỉ ông hãy vững lòng bền chí.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
És a léviták vegyék körül a királyt, fegyvere mindenkinek kezében legyen, és ha valaki bemenne a házba, ott megölettessék; és a király mellett legyetek, mikor bemegy és mikor kijön.
người lê-vi sẽ vây chung quanh vua, hễ ai vào đền thờ thì sẽ bị giết; các ngươi khá theo hầu vua khi người đi ra đi vào.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
a király minden szolgája és a király tartományainak népe tudja, hogy minden férfinak és asszonynak, a ki bemegy a királyhoz a belsõ udvarba hivatlanul, egy a törvénye, hogy megölettessék, kivévén, a kire a király aranypálczáját kinyujtja, az él; én pedig nem hívattam, hogy a királyhoz bemenjek, már harmincz napja.
các thần bộc và dân chúng các tỉnh của vua đều biết rằng hễ ai, bất luận nam hay nữ, vào cùng vua tại nội viện, mà không được lịnh vời, thì ai đó theo luật đã định tất phải bị xử tử đi, miễn là được vua giơ cây phủ việt vàng ra, thì mới sống; nhưng đã ba mươi ngày rày tôi không được vời vào cung vua.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質: