プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
il est arraché de sa tente où il se croyait en sûreté, il se traîne vers le roi des épouvantements.
hắn sẽ bị rút ra khỏi nhà trại mình, là nơi hắn nương cậy; Ðoạn bị dẫn đến vua của sự kinh khiếp.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
mais le tribun lysias étant survenu, l`a arraché de nos mains avec une grande violence,
nhưng quản cơ ly-sia đến, bắt nó khỏi tay chúng tôi cách hung bạo,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
il m`a brisé de toutes parts, et je m`en vais; il a arraché mon espérance comme un arbre.
ngài có làm đồi tệ tôi tứ phía, và tôi hư mất đi; ngài rứt nhổ sự trông cậy tôi như cây cối.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
où donc est l`expression de votre bonheur? car je vous atteste que, si cela eût été possible, vous vous seriez arraché les yeux pour me les donner.
vậy thì sự vui mừng của anh em đã trở nên thể nào? vì tôi làm chứng cho anh em rằng, lúc bấy giờ, nếu có thể được thì anh em cũng móc con mắt mà cho tôi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
afin d`arracher leur âme à la mort et de les faire vivre au milieu de la famine.
Ðặng cứu linh hồn họ khỏi sự chết, và bảo tồn mạng sống họ trong cơn đói kém.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: