プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
« fais-moi confiance », dit-il.
"tin tôi đi," anh ấy nói.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
moïse dit: fais-moi voir ta gloire!
môi-se thưa rằng: tôi xin ngài cho tôi xem sự vinh hiển của ngài!
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
fais-moi savoir s'il y a quoi que ce soit que je puisse faire.
cần gì thì cứ việc nói với tôi.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
détourne mes yeux de la vue des choses vaines, fais-moi vivre dans ta voie!
xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư không, làm tôi được sống trong các đường lối chúa.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
voici, je désire pratiquer tes ordonnances: fais-moi vivre dans ta justice!
kìa, tôi mong ước các giềng mối chúa; xin hãy khiến tôi được sống trong sự công bình chúa.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
quel est le nombre de mes iniquités et de mes péchés? fais-moi connaître mes transgressions et mes péchés.
số gian ác và tội lỗi tôi bao nhiêu? cầu xin chúa cho tôi biết sự phạm luật và tội lỗi tôi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
il y avait aussi dans cette ville une veuve qui venait lui dire: fais-moi justice de ma partie adverse.
trong thành đó cũng có một người đờn bà góa, đến thưa quan rằng: xin xét lẽ công bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
la femme dit: qui veux-tu que je te fasse monter? et il répondit: fais moi monter samuel.
bấy giờ, người đờn bà nói: tôi phải cầu ai trước mặt ông? sau-lơ đáp: hãy cầu sa-mu-ên.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
apporte-moi du gibier et fais-moi un mets que je mangerai; et je te bénirai devant l`Éternel avant ma mort.
hãy đem thịt rừng về cho cha, dọn một món ngon cha ăn; đặng trước khi qua đời, cha sẽ chúc phước cho con trước mặt Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
fais-moi un mets comme j`aime, et apporte-le-moi à manger, afin que mon âme te bénisse avant que je meure.
dọn một món ngon tùy theo cha sở thích; rồi dâng lên cho cha ăn, đặng linh hồn cha chúc phước cho con trước khi chết.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
alors saül se déguisa et prit d`autres vêtements, et il partit avec deux hommes. ils arrivèrent de nuit chez la femme. saül lui dit: prédis-moi l`avenir en évoquant un mort, et fais-moi monter celui que je te dirai.
sau-lơ giả dạng mặc những áo khác, đi đem theo hai người, rồi đến nhà người đờn bà nầy lúc ban đêm. sau-lơ nói: xin ngươi hãy cầu vong mà bói cho ta, và hãy vời lên kẻ ta sẽ chỉ cho ngươi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: